CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Được thành lập vào năm 1947, Đại học Kyonggi (경기대학교) là một trong những trường đại học tư thục lâu đời và uy tín tại Hàn Quốc. Với hai cơ sở tại Suwon và trung tâm thủ đô Seoul, trường cung cấp môi trường học tập hiện đại, thuận tiện cho sinh viên trong nước và quốc tế. Kyonggi nổi bật với các chương trình đào tạo chất lượng cao, đặc biệt trong các lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, Thiết kế, Kinh doanh và Nghiên cứu quốc tế.
» Tên tiếng Hàn: 경기대학교
» Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 20,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5,400,000 KRW/ năm » Học phí chuyên ngành: 3,200,000 – 4,200,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 150,000 KRW/ tháng (phòng 4 người) » Địa chỉ:
» Website: kyonggi.ac.kr |
Trường Đại học Kyonggi có 2 campus ở thủ đô Seoul và thành phố Suwon (Gyeonggi-do). Hiện nay, trường có có khoảng 20,000 sinh viên đang theo học. Trong đó, hơn 1000 sinh viên đến từ 20+ quốc gia khác nhau đang theo học chương trình ngôn ngữ tiếng Hàn và chương trình Đại học, Cao học. Trường Đại học Kyonggi rất có uy tín trong khu vực và cả Hàn Quốc, thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế với nhiều chế độ học bổng cao, học phí tương đối, ký túc xá với tiêu chuẩn khách sạn cùng các chương trình hỗ trợ đặc biệt tốt cho sinh viên quốc tế.
Trường liên kết với hơn 250 trường đại học của 40 quốc gia trên thế giới. Các trường đại học danh giá mà trường liên kết có thể kể đến: Đại học George Washington, Đại học Long Island, Đại học bang Michigan, Đại học Texas A & M tại Hoa Kỳ, Đại học bang Far Eastern Nga, Đại học Kinh doanh Quốc tế và Kinh tế, Đại học Thanh Hoa Trung Quốc, Đại học Osaka Sangyo, Đại học Kokugakuin Nhật Bản…
Cơ sở vật chất hiện đại, tiên tiến giúp sinh viên có thể thực hành và nghiên cứu phục vụ cho các ngành học chuyên sâu. Các chương trình dạy học bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Hàn giúp sinh viên quốc tế có nhiều lựa chọn nhiều hơn. Bằng cấp đa dạng với 10 trường đại học, 69 chương trình Thạc sĩ, 48 chương trình Tiến sĩ. Ngoài ra còn có trung tâm giáo dục thường xuyên, 11 trung tâm nghiên cứu trực thuộc.
Bảo tàng nông nghiệp và thủ công nghiệp đầu tiên với bộ sưu tập các bức tranh dân gian, hàng thủ công dân gian truyền thống. Phòng hội trường sinh viên là nơi hội họp của nhiều câu lạc bộ hoạt động trong nhà trường. Phòng thể dục đa năng được trang bị cả bể bơi 4 mùa. Trung tâm nghiên cứu tổ hợp phục vụ nhu cầu nghiên cứu của cả giảng viên và sinh viên.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) | ✓ |
Trình độ: 6 cấp độ, từ 1- 6 | |
Thời gian: 4 tiếng/ 1 ngày x 5 ngày/ 1 tuần x 10 tuần | |
Kỳ nhập học: 4 kỳ/ 1 năm (tháng 3 – 6 -9 -12) | |
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Phí xét hồ sơ | 100,000 KRW |
Học phí học tiếng | 5,400,000 KRW/ 1 năm |
Phí ký túc xá (bắt buộc ở 6 tháng đầu) | 900,000 KRW/ 6 tháng |
Phí bảo hiểm | 60,000 KRW/ 6 tháng |
Đại học | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Suwon Campus |
|||
Nhân văn |
|
3,222,000 KRW | |
|
|
3,222,000 KRW | |
Nghệ thuật – Thể dục thể thao |
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
|
3,811,000 KRW | ||
|
3,811,000 KRW | ||
|
|
3,811,000 KRW | |
Khoa học xã hội |
|
|
3,222,000 KRW |
|
|
3,222,000 KRW | |
|
|
3,222,000 KRW | |
Quản trị phần mềm |
|
|
3,222,000 KRW |
|
4,163,000 KRW | ||
Khoa học tổng hợp |
|
3,811,000 KRW | |
|
|
3,811,000 KRW | |
Kỹ thuật sáng tạo |
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
|
|
4,163,000 KRW | |
Seoul Campus |
|||
Du lịch – Văn hóa |
|
4,163,000 KRW | |
|
|
3,232,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học bổng dành cho học kỳ đầu tiên |
TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0 | Miễn 100% học phí |
TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0 trở lên | Miễn 70% học phí | |
TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0 trở lên | Miễn 50% học phí | |
TOPIK 3 hoặc IELTS 6.0 trở lên | Miễn 30% học phí | |
Học bổng dành cho các học kỳ tiếp theo |
GPA 4.3 ~ 4.5 | Miễn 100% học phí |
GPA 4.0 ~ 4.29 | Miễn 80% học phí | |
GPA 3.7 ~ 3.99 | Miễn 50% học phí | |
GPA 3.0 ~ 3.69 | Miễn 40% học phí | |
Miễn phí nhập học |
Sinh viên đăng ký 4 học kỳ trở lên trong chương trình khóa tiếng tại trường Kyonggi hoặc thông qua các đối tác có ký kết giảm phí nhập học với trường |
Miễn 100% phí nhập học |
Phân loại | Phòng 1 người | Phòng 2 người | Thời gian |
Học kỳ 4 tháng
(16 tuần) |
2,345,200 KRW | 1,671,600 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 6)
Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
Học kỳ 6 tháng
(25 tuần) |
3,467,800 KRW | 2,457,400 KRW | Học kỳ 1 (cuối tháng 2 ~ cuối tháng 8)
Học kỳ 2 (cuối tháng 8 ~ cuối tháng 12) |
* Đã bao gồm tiền đặt cọc 100,000 KRW và phí Internet.