CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Được thành lập vào năm 1983, Đại học Joongbu (중부대학교) tọa lạc tại tỉnh Chungcheongnam, Hàn Quốc. Trường nổi bật với chương trình đào tạo đa ngành, đặc biệt mạnh trong các lĩnh vực Truyền thông, Nghệ thuật và Công nghệ. Với hơn 40 năm phát triển, Joongbu đã trở thành một trong những trường đại học tư thục uy tín, thu hút sinh viên trong nước và quốc tế.
Trường cung cấp đa dạng các chương trình đào tạo từ bậc đại học đến sau đại học với hơn 50 chuyên ngành khác nhau. Đặc biệt, Joongbu nổi bật trong các lĩnh vực như Truyền thông đa phương tiện, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật phần mềm và Quản trị kinh doanh. Trường cũng chú trọng đến việc kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp sinh viên phát triển toàn diện kỹ năng chuyên môn và sáng tạo.
Với cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, Joongbu tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên học tập và nghiên cứu. Trường cũng có các chương trình học bổng hấp dẫn dành cho sinh viên quốc tế, hỗ trợ họ trong quá trình học tập và sinh hoạt tại Hàn Quốc.
Nếu bạn đang tìm kiếm một môi trường học tập năng động, sáng tạo và đầy cơ hội phát triển trong lĩnh vực Truyền thông, Nghệ thuật và Công nghệ, Đại học Joongbu chính là lựa chọn lý tưởng cho hành trình du học Hàn Quốc của bạn.
» Tên tiếng Hàn: 중부대학교![]() » Tên tiếng Anh: Joongbu University » Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education » Năm thành lập: 1983 » Loại hình: Tư thục » Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm » Địa chỉ:
» Website: joongbu.ac.kr |
Học viên Joongbu được thành lập vào ngày 04/03/1983 bởi mục sư Lee Young soo – người đứng đầu Giáo hội Trung tâm Daejeon theo Điều 10 của Đạo luật trường tư thục. Cùng với việc thành lập Học viện Joongbu, trường cũng thành lập Chủng viện Joongbu vào ngày 30/11/1983. Cơ sở hiện tại của trường được khánh thành vào tháng 05/1990. Tên “Đại học Joongbu” được chính thức đổi tên vào ngày 01/03/1995.
Kể từ khi được thành lập, trường đã nhanh chóng phát triển thành tổ chức giáo dục uy tín trong khu vực. Trường thuộc top 20% trường đại học hàng đầu thế giới (được xếp hạng bởi cơ quan đánh giá trường đại học của Vương quốc Anh). Thu hút hơn 1000 sinh viên quốc tế nhập học mỗi năm, xếp thứ 46 trong hạng mục “Thu hút sinh viên quốc tế” trong số hơn 360 trường đại học trên toàn quốc.
Đại học Joongbu luôn định hướng sinh viên phát triển, tự do sáng tạo, phát huy khả năng lãnh đạo trong thời đại toàn cầu hóa.
Thời gian: 10 tuần (5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày) | |
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12) | |
Các khoản thu | Chi phí |
Học phí học tiếng | 1,100,000 KRW/ kỳ |
Phí ký túc xá | 1,600,000 ~ 3,800,000 KRW/ 1 năm |
Phí bảo hiểm | 100,000 ~ 200,000 KRW/ 1 năm |
Phí giáo trình học tiếng | 200,000 KRW/ 6 tháng |
Kỳ thi JB-TOPIK là chương trình thi TOPIK do trường Đại học Joongbu trực tiếp đầu tư phát triển với 100 triệu won. Kỳ thi này có hình thức và nội dung giống với kỳ thi TOPIK chính thống. Đặc biệt, học viên thi JB-TOPIK có cơ hội được nhận học bổng trong 1 năm.
Phân loại | Điểm trung bình TOPIK 1 | Điểm trung bình TOPIK 2 | |||||
Nghe | Đọc hiểu | Tổng điểm | Nghe | Viết | Đọc hiểu | Tổng điểm | |
TOPIK | 75.61 | 66.98 | 142.59 | 58.05 | 32.57 | 55.23 | 145.85 |
JB-TOPIK | 67.60 | 68.19 | 131.64 | 46.55 | 16.76 | 42.45 | 105.77 |
Lệ phí thi JB-TOPIK:
Chungcheong Campus |
||
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Cảnh sát an ninh |
|
3,117,000 KRW |
|
3,727,000 KRW |
|
Du lịch hàng không |
|
3,523,000 KRW |
Phúc lợi y tế |
|
3,117,000 KRW |
|
3,811,500 KRW |
|
Thú cưng |
|
3,523,000 KRW |
Nội dung văn hóa |
|
3,117,000 KRW |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục |
|
3,876,000 KRW |
Goyang Campus |
||
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Kinh doanh toàn cầu |
|
3,141,000 KRW |
Sư phạm |
|
3,345,000 KRW |
Kiến trúc xây dựng |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật phần mềm |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tử |
|
3,842,000 KRW |
Nội dung văn hóa |
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW | |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục |
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
1) Học bổng sinh hoạt phí | Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác | 10% |
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử | ||
2) Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại) | TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 2 | 10% |
TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 3 | 20% | |
TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 4 | 30% | |
TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 5 | 50% | |
TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 6 | 60% | |
3) Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) | TOEFL 550 điểm trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi Bộ Giáo dục | 20% |
4) Học bổng thành tích | GPA học kỳ trước ≥ 4.0 | 10% |
5) Học bổng tình nguyện | Hỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng…) | 10% |
Tổng hợp |
|||
Khối | Khoa (chuyên ngành) | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Xã hội nhân văn |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
✓ | ||
Tự nhiên |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
✓ | ||
Năng khiếu |
|
✓ | |
Khoa học nhân văn |
|||
Xã hội nhân văn |
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ | |
Năng khiếu |
|
✓ | |
Giáo dục |
|||
Xã hội nhân văn |
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ | |
Đào tạo từ xa |
|||
Xã hội nhân văn |
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ |
Hệ cao học | Phí nhập học (1 kỳ) | Học phí |
Tổng hợp | 800,000 KRW | 3,051,000 ~ 4,644,000 KRW |
Xã hội nhân văn | 800,000 KRW | 2,345,000 ~ 2,683,000 KRW |
Giáo dục | 800,000 KRW | 2,640,000 KRW |
Đào tạo từ xa | 800,000 KRW | 2,502,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng | Thời gian áp dụng |
Học bổng tiến cử nhập học | Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác | 10% | Tất cả kỳ học (trừ sinh viên học quá kỳ) |
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử | |||
Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại) | TOPIK 2, JB-TOPIK 2, Học sinh mới nhập học đã hoàn thành 250 giờ học tiếng Hàn tại nơi trường ủy thác | 10% | |
TOPIK 3 hoặc JB-TOPIK 3 | 20% | ||
TOPIK 4 hoặc JB-TOPIK 4 | 30% | ||
TOPIK 5 hoặc JB-TOPIK 5 | 40% | ||
TOPIK 6 hoặc JB-TOPIK 6 | 50% | ||
Học bổng tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) | TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi cơ quan đánh giá năng lực quốc gia | 20% |
Loại hình ký túc xá | Số lượng người | Phí ký túc xá 6 tháng | Phí ký túc xá 1 năm | Ghi chú |
Cơ sở Chungcheong | 4 người/ 1 phòng | 800,000 KRW | 1,600,000 KRW | Thiết bị cao cấp (không thể nấu ăn) |
Cơ sở Goyang | 2 người/ 1 phòng | 1,900,000 KRW | 3,800,000 KRW | Thiết bị cao cấp (không thể nấu ăn) |
Mục lục | Thời gian | Số tiền | Ghi chú |
Pick-up khi nhập cảnh | – | Miễn phí | Áp dụng tại thời điểm nhập học vào ngày được chỉ định và nếu nhập cảnh vào ngày khác thì chi phí đi về trường sẽ do học sinh chịu |
Phí mua chăn, gối | – | 50,000 KRW | Gối, chăn, bọc đệm, khăn (tự chọn, không bắt buộc) |
Phí bảo hiểm | 1 năm | 100,000 ~ 200,000 KRW | Có thể thay đổi theo độ tuổi và giới tính. Đóng bảo hiểm là nghĩa vụ bắt buộc, không đóng bảo hiểm sẽ không nhận được học bổng của trường |
Phí làm thẻ ID người nước ngoài | 6 tháng | 30,000 KRW | Đăng kí sau 2 tuần kể từ ngày nhập cảnh |
Phí gia hạn thẻ ID | 6 tháng | 60,000 KRW | Gia hạn 6 tháng mỗi lần |
Phí đổi visa | 1 năm | 130,000 KRW | Phí đổi visa và làm lại thẻ ID |
Phí giáo trình học tiếng | 6 tháng | 200,000 KRW | Thay đổi dựa theo cấp bậc TOPIK |
Phí trải nghiệm văn hóa (du lịch) | Mỗi lần | Linh hoạt | Nhà trường chỉ cấp 50% tổng chi phí |
Phí giới thiệu việc làm thêm | Mỗi lần | 20,000 KRW | Dành cho học sinh có nguyện vọng và làm thêm hợp pháp |