CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Đại học thần học Yeungnam tọa lạc tại Gyeongsangbuk - nơi thu hút rất nhiều khách du lịch. Đây là một trong những trường đại học danh tiếng nhất Hàn Quốc. Dưới sự chỉ đạo của tổng Park Chung Hee, tiền thân của trường là Daegu và Chunggu đã hợp nhất thành đại học thần học Yeungnam vào năm 1967. Đây cũng là trường lọt vào top đại học đào tạo tiếng Hàn tốt nhất cả nước
➤ Tên tiếng Hàn: 영남신학대학교
➤ Tên tiếng Anh: Youngnam Theological University and Seminary
➤ Loại Hình: Tư thục
➤ Năm thành lập: 1967
➤ Địa chỉ: 26 đường Bonghoe 1, thị trấn Jillyang, thành phố Gyeongsan, tỉnh Gyeongsangbuk, Hàn Quốc
➤ Website: https://www.ytus.ac.kr/html/intro_2018.html
- Trường đạt rất nhiều những thành tích xuất sắc như:
+ Trường Luật đại học Yeungnam đứng đầu cả nước về tỉ lệ sinh viên đỗ kỳ thi chứng nhận Luật sư
+ Trung tâm y tế của đại học Yeungnam được công nhận là một trong những bệnh viện tốt nhất thế giới
+ Đại học Yeungnam lọt vị trí 19 trong những trường đại học tốt nhất Hàn Quốc (2019)
- Đây còn là nơi đào tạo ra rất nhiều những lãnh đạo tài năng đóng góp cho sự phát triển của đất nước
- Bố mẹ đều là người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm cấp 3 trên 6.5.
- Có bằng TOPIK 2 (đối với hệ đại học)
* Hệ học tiếng
- Được học 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết (tập trung vào kĩ năng nói)
- Được tham gia vào các hoạt động trải nghiệm văn hóa đa dạng
- Phí nhập học: 50.000 KRW
- Học phí: 5.200.000/ năm
* Hệ đại học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) |
Xã hội - nhân văn |
- Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc - Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc - Văn học và ngôn ngữ Nhật - Văn học và ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ văn hóa châu Âu (Văn hóa Pháp, Ngôn ngữ văn học Đức) - Triết học - Lịch sử - Văn hóa nhân loại - Tâm lý học - Xã hội học - Truyền thông |
2.913.000 |
Khoa học tự nhiên |
- Toán - Thống kê - Vật lý - Hóa - Sinh học |
4.075.000 |
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật đô thị - Vật liệu mới - Công nghệ hóa (Vật liệu phân tử cao, Vật liệu sinh học, Hệ thống công nghệ hóa, Công nghệ hóa học tổng hợp, Công nghệ năng lượng) - Công nghệ sợi |
4.075.000 |
Kỹ thuật IT & cơ khí |
- Kỹ thuật cơ khí (Hệ thống cơ khí, Thiết lập máy móc, Máy móc hiện đại) - Kỹ thuật điện khí - Kỹ thuật điện tử - Kỹ thuật máy tính - Kỹ thuật và Truyền thông - Kỹ thuật xe hơi - Kỹ thuật robot |
4.075.000 |
Kiến trúc | - Kiên trúc | 2.913.000 |
Hành chính - chính trị |
- Chính trị & Ngoại giao - Hành chính công - Hợp tác Quốc tế và Phát triển nông thôn mới |
2.913.000 |
Kinh tế thương mại |
- Kinh tế & tài chính - Thương mại |
2.913.000 |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh - Kế toán - thuế |
2.913.000 |
Khoa học và đời sống ứng |
- Kinh tế thực phẩm - Sinh học cây trồng - Tài nguyên rừng & Trồng rừng - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ sinh học - Y sinh học |
2.913.000 |
Khoa học đời sống |
- Gia đình học - Công nghệ thực phẩm - Thể dục - Thời trang |
2.913.000 |
Thiết kế và mỹ thuật |
- Mỹ thuật (Hội họa, Vẽ truyền thần) - Thiết kế trực quan - Thiết kế công nghiệp - Thiết kế sản phẩm sinh hoạt |
4.514.000 |
Âm nhạc |
- Âm nhạc - Thanh nhạc - Nhạc cụ |
4.514.000 |
* Hệ cao học
Trường | Khoa |
Nhân văn - khoa học xã |
- Văn học và ngôn ngữ Pháp - Văn học và ngôn ngữ Đức - Văn học và ngôn ngữ Hàn - Văn học và ngôn ngữ Trung - Văn học và ngôn ngữ Nhật - Văn học và ngôn ngữ Anh - Triết học - Lịch sử - Văn hóa nhân loại - Tâm lý học - Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Phương tiện kỹ thuật số và Truyền thông - Khoa học chính trị & Ngoại giao - Hành chính công - Quản lý phát triển và Hành chính Phúc lợi - Kinh tế & Kinh doanh quốc tế - Quản trị kinh doanh Kế toán & Thuế - Kinh tế tài nguyên & thực phẩm - Sư phạm - Sư phạm Ngôn ngữ Hàn - Sư phạm mầm non - Lịch sử - Nghệ thuật và Thẩm mỹ |
Luật |
- Luật tư - Luật công |
Khoa học tự nhiên |
- Toán - Thống kê - Vật lý - Hóa học - Hóa sinh - Khoa học đời sống - Dược - Khoa học làm vườn - Tài nguyên rừng - Khoa học thực phẩm - Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y học - Công nghệ sinh học & Vi sinh học ứng dụng - Gia đình học - Thực phẩm & Dinh dưỡng - May mặc & Thời trang - Sư phạm |
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật dân dụng - Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị - Kỹ thuật & Khoa học vật liệu - Kỹ thuật hóa học - Kỹ thuật hệ thống sợi - Kỹ thuật cơ khí - Kỹ thuật điện tử - Kỹ thuật điện - Kỹ thuật máy tính - Kỹ thuật và Truyền thông thông tin - Kiến trúc - Kiến trúc cảnh quan - Kỹ thuật xe |
Mỹ thuật / Giáo dục thể |
- Động lực học - Thiết kế truyền thông thị giác - Hội họa - Trans-art - Thiết kế tương tác công nghiệp - Thiết kế sản phẩm sinh hoạt - Soạn nhạc - Âm nhạc Hàn Quốc - Thanh nhạc - Nhạc cụ |
Y | - Y |
Nghiên cứu liên ngành |
- Nghiên cứu Hàn Quốc - Sư phạm ngôn ngữ Hàn - Kinh doanh toàn cầu Đọc – Viết - Kinh doanh hội tụ kỹ thuật số - Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế - Nghiên cứu Văn hóa Đông Á - Nghiên cứu dịch thuật - Đổi mới công nghệ & Doanh nghiệp - Kỹ thuật y sinh - Lãnh đạo của Phụ nữ Hàn Quốc - Nghệ thuật trình diễn vũ đạo - Y tế công cộng - Nghiên cứu âm nhạc |
* Học phí hệ cao học
Khoa | Học phí thạc sĩ (KRW) | Học phí tiến sĩ (KRW) |
Nhân văn - khoa học xã hội | 3,476,000 | 4,172,000 |
Toán - thống kê | 4,172,000 | 5,002,000 |
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật | 4,866,000 | 5,838,000 |
Nghệ thuật | 5,388,000 | 6,466,000 |
Dược | 5,460,000 | 6,550,000 |
Y | 6,574,000 | 7,890,000 |
* Hệ đại học
Phân loại | Học bổng | Điều kiện |
Sinh viên mới |
100% học phí 70% học phí 50% học phí |
Topik 5/6 Topik 4 Có bằng tiếng Anh/ Hàn |
Sinh viên đang theo học |
100% học phí 70% học phí 50% học phí 30% học phí |
Topik 4 trở lên & GPA 4.3~4.5 Topik 4 trở lên & GPA 4.0~4.3 GPA 4.0 trở lên không có TOPIK / GPA 3.0 ~ 4.0 GPA 2.5~3.0 |
Học bổng thành tích xuất | 250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) | Sinh viên có Topik cấp 4 và GPA trên 2.5 |
* Hệ cao học
Học bổng | Điều |
100% học phí |
IETLS 7.0 TOEIC 800 TOEFL (iBT 95, CBT 240, PBT 590) TEPS 700 – NEW TEPS 386 |
70% học phí |
IETLS 6.0 TOEIC 700 TOEFL (iBT 80, CBT 210, PBT 550) TEPS 600 – NEW TEPS 327 |
50% học phí |
IETLS 5.5 TOEIC 650 TOEFL (iBT 61, CBT 173, PBT 500) TEPS 550 – NEW TEPS 297 KLAT 5 hoặc 6 TOPIK 5 hoặc 6 |
30% học phí |
KLAT 5 hoặc 6 TOPIK 5 hoặc 6 |
- Có khu ký túc xá dành riêng cho sinh viên với giá cả hợp lí
- Có đa dạng các loại phòng đơn, phòng đôi, phòng 3 người và phòng 4 người
- Có nhiều trang thiết bị tiện ích khác như có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt