CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Đại học Quốc gia Kunsan tọa lạc tại Thành phố Kunsan, cách thủ đô Seoul 2 giờ đi bằng ô tô. Đại học Quốc gia Kunsan có tiền thân là trường đại học sư phạm Kusan được thành lập năm 1947, hiện tại có hơn 200 du học sinh đến từ Nhật Bản, Việt Nam, Campuchia, Trung Quốc đến theo học tại trường.
Đại học Quốc gia Kunsan – 군산대학교
Thông tin cơ bản của trường đại học Quốc gia Kusan |
|
Năm thành lập |
Năm 1947 |
Hình thức |
Trường đại học dân lập |
Vị trí |
558 Daehak-ro, Naun 2(i)-dong, Gunsan, Jeollabuk-do, Korea |
Website |
Liên lạc
Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá
Học kỳ |
Thời hạn đăng ký |
Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân |
Ngoài nước: tháng 1/ Trong nước: tháng 2 |
Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè |
Ngoài nước: tháng 4/ Trong nước: tháng 5 |
Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu |
Ngoài nước: tháng 7/ Trong nước: tháng 8 |
Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông |
Ngoài nước: tháng 10/ Trong nước: tháng 11 |
Tháng 12 ~ tháng 2 |
Phí tuyển sinh |
50.000 KRW |
Không hoàn trả |
Học phí (1 năm) |
5.200.000 KRW |
Không bao gồm phí tài liệu |
Phí ký túc xá (6 tháng) |
|
|
Tổng (KRW) |
6.217.000 – 6.280.000 KRW |
|
Chế độ học bổng cho du học sinh quốc tế
Hạng mục |
Nội dung |
|
Điều kiện |
Nội dung học bổng |
|
Học bổng sinh viên hệ Đại học |
GPA của học kì trước đạt xuất sắc hạng A |
Hỗ trợ 838 USD/kì |
GPA của học kì trước đạt xuất sắc hạng B |
Hỗ trợ 587 USD/ kì |
|
GPA của học kì trước đạt xuất sắc hạng C |
Hỗ trợ 419 USD/ kì |
|
Học bổng dành cho sinh viên mới của trường |
Hỗ trợ 587 USD/ kì |
|
Học bổng sinh hoạt dành cho những học sinh ở ký túc xá của trường |
Hỗ trợ 838 USD/ kì |
|
Học bổng dựa vào điểm TOPIK |
Sinh viên đạt TOPIK 5 |
Hỗ trợ 670 USD/ kì |
Sinh viên đạt TOPIK 4 |
Hỗ trợ 419 USD/ kì |
Các ngành đào tạo chính
Chuyên ngành |
Khoa |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc |
Tiếng Anh và văn học |
|
Văn hóa truyền thông |
|
Tiếng Nhật và văn học |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc và văn học |
|
Bộ môn lịch sử triết học (Lịch sử chính) |
|
Triết học lịch sử (Triết học chính) |
|
Nghệ thuật |
Mỹ thuật |
Thiết kế công nghiệp |
|
Âm nhạc |
|
Khoa học xã hội |
Hành chính công và kinh tế (Chính quyền hành chính công) |
Khoa quản trị kinh tế (Chuyên ngành kinh tế) |
|
Phúc lợi xã hội |
|
Thương mại |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kế toán |
|
Luật |
|
Giao nhận (Logistics) |
|
Giáo dục |
|
Khoa học tự nhiên |
Vật lý |
|
Hóa học |
Sinh học |
|
Toán |
|
|
Thống kê máy tính |
Nghiên cứu gia đình và trẻ em |
|
Quần áo và dệt may |
|
Giáo dục thể chất |
|
|
Điều dưỡng |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện |
|
Xây dựng |
|
Kỹ thuật môi trường |
|
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến |
|
Kỹ thuật hóa học Nano |
|
Kỹ thuật thông tin máy tính (Kỹ sư thông tin máy tính) |
|
Kỹ thuật thông tin máy tính (Kỹ sư thông tin và truyền thông) |
|
Kiến trúc hải quân và kỹ thuật đại cương |
|
Chuyên ngành quản lí thông tin |
|
Kỹ thuật truyền thông hội tụ CNTT |
|
Khoa học biển |
Khoa học và công nghệ giao thông vận tải biển (Hệ thống sản xuất hàng hóa lớn) |
Khoa học và công nghệ vận tải công nghiệp hàng hải (Chuyên ngành kỹ thuật hàng hải) |
|
Khoa học ứng dụng sinh vật biển (Khoa học đời sống biển) |
|
Khoa học ứng dụng sinh vật biển (Chuyên ngành công nghệ sinh vật biển) |
|
Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học (Phòng công nghệ sinh học thực phẩm) |
|
Khoa học thực phẩm và đời sống (Vụ thực phẩm và dinh dưỡng) |
|
Cảnh sát biển |
|
Công nghệ và công nghiệp |
Kỹ sư hệ thống cơ khí và sáp nhập (kỹ sư xe trong tương lai) |
Kỹ sư hệ thống cơ khí và sáp nhập (Kỹ sư cơ khí và năng lượng) |
|
Kỹ sư hệ thống cơ khí (Cơ khí sinh) |
|
Thiết kế công nghệ tổng hợp không gian |
|
Kỹ thuật hội tụ phần mềm |
|
Khoa kiến trúc và kỹ thuật đại dương |
|
Kinh doanh công nghệ hội tụ |