Đại học Quốc gia Kongju Hàn Quốc: điều kiện, chi phí, học bổng

Trang chủ Trường đại học Hàn Quốc Đại học Quốc gia Kongju Hàn Quốc: điều kiện, chi phí, học bổng

CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR

Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286 Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn

Liên hệ ngay

ad

ad

ad

Đại học Quốc gia Kongju Hàn Quốc: điều kiện, chi phí, học bổng

2025.06.06

Đại học Quốc gia Kongju (Kongju National University) là trường đại học quốc gia uy tín và danh giá nhất miền Trung Hàn Quốc được thành lập năm 1948 tại tỉnh Chungcheongnam.

Tổng quan về trường Kongju National University

Đại học Quốc gia Kongju nổi tiếng trong cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc và cũng là trường đào tạo Sư phạm số 1 Hàn Quốc. Trải qua 72 năm xây dựng và phát triển, Đại học Quốc gia Kongju đã trở thành đại học quốc gia uy tín tại xứ sở kim chi Hàn Quốc.

  • Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU)
  • Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ trụ sở: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam
  • Website: https://www.kongju.ac.kr/

Một số thành tích nổi bật của trường Đại học quốc gia Kongju:

  • Đại học Quốc gia Kongju là một trường đại học công lập, với học phí hợp lý chỉ bằng khoảng 50% học phí của các trường tư thục.
  • Hệ thống tam giác cơ sở, kết nối với các khu vực Gongju, Cheonan, Yesan và Sejong, nằm ở trung tâm Hàn Quốc nên dễ dàng tiếp cận mọi nơi.
  • 7 trường đại học trực thuộc, 102 ngành học và chuyên ngành. Hơn 18.000 sinh viên đang theo học.
  • Global Lounge: nơi trao đổi, học tập và tư vấn dành riêng cho sinh viên quốc tế.
  • Cung cấp nhiều học bổng và chương trình hỗ trợ cho sinh viên quốc tế.
  • Nơi được Viện Giáo dục Quốc gia (NIIED) chọn là cơ sở giáo dục cho học bổng chính phủ Hàn Quốc (GKS).
  • Nơi được Giáo dục Quốc gia (NIIED) chọn là trung tâm tổ chức kỳ thi TOPIK chính thức.

Điều kiện du học trường Đại học Quốc gia Kongju

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
  • Chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng (từ 8 triệu won trở lên)

Chương trình đào tạo tiếng Hàn Đại học Quốc gia Kongju

Quá trình đào tạo
Khóa chính quy và đặc biệt Khóa 20 tuần Mỗi lớp dưới 20 học sinh
Khóa 10 tuần
4 tiếng/ ngày
Thời gian đăng ký và đào tạo
Thời gian đăng ký Thời gian nhập học Thời gian đào tạo
Kỳ mùa xuân Tháng 12 ~ Tháng 1 Đầu tháng 3 Tháng 3 ~ Tháng 5
(200 tiếng/10 tuần)
Kỳ mùa hạ Tháng 3 ~ Tháng 4 Đầu tháng 5 Tháng 5 ~ Tháng 8
(200 tiếng/10 tuần)
Kỳ mùa thu Tháng 6 ~ Tháng 7 Đầu tháng 9 Tháng 9 ~ Tháng 11
(200 tiếng/10 tuần)
Kỳ mùa đông Tháng 8 ~ Tháng 9 Cuối tháng 11 Cuối tháng 11 ~ Tháng 5
(200 tiếng/10 tuần)
Chi phí đào tạo chương trình tiếng Hàn
Phí đào tạo tiếng Hàn 2.400.000 won (400 tiếng/20 tuần)
(Khoảng 46.000.000 VND)
Phí ký túc xá Tùy theo mỗi năm
2 người/ phòng (bao gồm tiền ăn 3 bữa/ ngày)

Chương trình đào tạo hệ đại học trường Đại học Quốc gia Kongju

Cơ sở Kongju – Đại học Quốc gia Kongju
Khối trường trực thuộc Chuyên ngành
Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn Khoa Anh ngữ
Khoa Trung ngữ
Khoa Pháp ngữ
Khoa Đức ngữ
Khoa sử học
Khoa địa lí
Ngành kinh tế thương mại:
– Chuyên ngành kinh tế học
– Thương mại quốc tế
Khoa kinh doanh
Khoa quản trị du lịch
Khoa du lịch và thông dịch tiếng Anh tổng hợp
Khoa hành chính
Khoa luật
Khoa phúc lợi xã hội
Trường đại học khoa học tự nhiên Khoa toán ứng dụng
Khoa hóa học
Khoa địa chất môi trường
Khoa học khí quyển
Khoa bảo tồn di sản văn hóa
Khoa vật lý thông tin dữ liệu
Khoa học đời sống
Khoa giáo dục sản phẩm may mặc
Khoa hướng dẫn thể dục đời sống
Trường đại học y tế và điều dưỡng Khoa điều dưỡng
Khoa thông tin y tế
Khoa hành chính y tế
Khoa y tế cấp cứu
Trường đại học nghệ thuật Khoa thiết kế game
Khoa thiết kế đồ họa:
– Chuyên ngành truyện tranh
– Chuyên ngành phim hoạt hình
Khoa vũ đạo
Khoa quay phim và hình ảnh
Khoa thiết kế nội thất
Khoa thiết kế tổng hợp văn hóa gốm sứ
Khoa thiết kế trang sức và kim loại
Các khoa trực thuộc trụ sở chính Khoa quốc tế

Cơ sở Cheonan – Đại học Quốc gia Kongju
Khối trường trực thuộc Chuyên ngành
Trường đại học công nghệ Cheonan Khoa kỹ thuật điện – điện tử:
– Ngành kỹ thuật điện
– Ngành điều khiển cơ khí
– Ngành kỹ thuật điện tử
– Ngành thông tin chất bán dẫn
Khoa công nghệ thông tin
Khoa kỹ thuật thông tin thông minh
Khoa kỹ thuật máy tính
Khoa phần mềm máy tính
Khoa ô tô cơ khí:
– Ngành kỹ thuật cơ khí
– Ngành thiết kế cơ khí
– Ngành hệ thống cơ khí
Khoa kỹ thuật công nghệ ô tô tương lai
Khoa kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minh
Khoa kỹ thuật giao thông – đô thị
Khoa kiến trúc (5 năm)
Khoa kỹ thuật kiến trúc thông minh xanh
Khoa hóa học:
– Ngành công nghệ hóa học
– Ngành hóa học công nghiệp
Khoa kỹ thuật nguyên vật liệu mới:
– Ngành kỹ thuật công nghệ vật liệu Nano
– Ngành kỹ thuật công nghệ vật liệu kim loại
– Ngành kỹ thuật đại phân tử
Khoa thiết kế hội tụ
Khoa kỹ thuật môi trường
Khoa kỹ thuật công nghiệp
Khoa kỹ thuật quang học
Khoa kỹ thuật tổng hợp kỹ thuật số
Khoa kỹ thuật di động thông minh
Các khoa trực thuộc trụ sở chính Khoa trí tuệ nhân tạo
Cơ sở Yesan – Đại học Quốc gia Kongju
Khối trường trực thuộc Chuyên ngành
Trường đại học khoa học công nghiệp Khoa ngành phát triển xã hội khu vực
Khoa ngành bất động sản
Khoa tài nguyên thực vật
Khoa trồng trọt
Khoa tài nguyên động vật
Khoa kiến trúc cảnh quang
Khoa dinh dưỡng thực phẩm
Khoa thực phẩm bên ngoài
Khoa kỹ thuật thực phẩm
Khoa động vật quý hiếm
Khoa lưu thông phân phối
Khoa kỹ thuật trang trại thông minh
Khoa kỹ thuật xây dựng địa phương
Khoa học lâm nghiệp
Khoa y học thủy sinh

Chương trình đào tạo hệ cao học trường Đại học Quốc gia Kongju

Cơ sở Kongju – Đại học Quốc gia Kongju
Khối trường trực thuộc Chuyên ngành
Hệ khoa học xã hội và nhân văn Khoa văn học quốc ngữ
Khoa giáo dục tiếng Anh
Khoa Anh ngữ
Khoa giáo dục
Khoa sử học
Khoa địa lí học
Khoa kinh doanh
Khoa tài chính thương mại
Khoa phúc lợi xã hội
Khoa thương mại điện tử
Khoa giáo dục lịch sử
Khoa giáo dục địa lý
Khoa luật
Khoa giáo dục đạo đức
Hệ khoa học tự nhiên Khoa toán ứng dụng
Khoa vật lý
Khoa hóa học
Khoa học đời sống
Khoa địa chất môi trường
Khoa học khí quyển
Khoa học môi trường
Khoa bảo tồn di sản văn hóa
Khoa giáo dục sản phẩm may mặc
Khoa kỹ thuật máy tính
Khoa giáo dục vật lý
Khoa khoa học giáo dục sinh học
Khoa giáo dục khoa học địa cầu
Khoa giáo dục hóa học
Khoa điều dưỡng
Kho thông tin y tế
Khoa hành chính y tế
Khoa y tế cấp cứu
Hệ khoa học kỹ thuật Khoa thiết kế game
Hệ nghệ thuật Khoa thể dục
Khoa giáo dục âm nhạc
Khoa mỹ thuật
Khoa thiết kế tạo hình
Khoa thiết kế đồ họa
Khoa thiết kế tổng hợp văn hóa gốm sứ
Hệ giao lưu giữa các khoa Khoa nội dung văn hóa nghệ thuật
Khoa du lịch y tế thông minh
Khoa khoa học tổng hợp
Khoa đông phương học
Khoa giáo dục tiếng Hàn
Khoa quản trị du lịch
Khoa du lịch quốc tế và thông phiên dịch tiếng Anh tổng hợp
Khoa quản lí doanh nghiệp xã hội
Khoa giáo dục tổng hợp AI
Cơ sở Cheonan – Đại học Quốc gia Kongju
Khối trường trực thuộc Chuyên ngành
Hệ khoa học kỹ thuật Khoa công nghệ thông tin
Khoa kỹ thuật máy móc
Khoa kỹ thuật xây dựng và môi trường
Khoa kỹ thuật hệ thông hợp nhất đô thị
Khoa kỹ thuật hóa học
Khoa kỹ thuật nguyên vật liệu mới
Khoa kiến trúc
Khoa kỹ thuật kiến trúc
Khoa kỹ thuật máy tính
Khoa phần mềm máy tính
Khoa kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển
Khoa kỹ thuật công nghệ môi trường
Khoa kỹ thuật công nghiệp
Khoa kỹ thuật quang học
Hệ giao lưu giữa các khoa Khoa kỹ thuật hệ thống năng lượng
Khoa khoa học tổng hợp tương lai
Khoa kỹ thuật kim loại và quang học
Cơ sở Yesan – Đại học Quốc gia Kongju
Khối trường trực thuộc Chuyên ngành
Khối trường trực thuộc Khoa ngành phát triển xã hội khu vực
Khoa ngành bất động sản
Hệ khoa học tự nhiên Khoa tài nguyên thực vật
Khoa trồng trọt
Khoa tài nguyên động vật
Khoa kiến trúc cảnh quang
Khoa thực phẩm bên ngoài
Khoa học lâm nghiệp
Khoa động vật quý hiếm
Khoa dinh dưỡng thực phẩm
Hệ khoa học kỹ thuật Khoa công nghệ thực phẩm
Khoa kỹ thuật nông nghiệp
Hệ giao lưu giữa các khoa Khoa hệ thống sinh học nông nghiệp
Khoa công nghệ sinh học ứng dụng

Học phí trường Đại Học Quốc gia Kongju

Học phí Hệ Đại học

Chuyên ngành Học phí/kỳ
Xã hội – Nhân văn 1.660.000 won
(khoảng 31.540.000 VNĐ)
Công nghệ 2.200.000 won
(khoảng 41.800.000 VNĐ)
Toán học 1.671.000 won
(khoảng 31.749.000 VNĐ)
Khoa tự nhiên 2.018.000 won
(khoảng 38.342.000 VNĐ)
Nghệ thuật và thể thao 2.200.000 won
(khoảng 41.800.000 VNĐ)

Học phí hệ cao học trường Đại Học Quốc gia Kongju

Phí nhập học: 179,000 KRW

Chuyên ngành Học phí/kỳ
Xã hội – Nhân văn 2.107.000 won
(~40.033.000 VNĐ)
Địa lý 2.564.000 won
(~48.716.000 VNĐ)
Khoa học tự nhiên 2.575.000 won
(~48.925.000 VNĐ)
Nghệ thuật & thể thao 2.810.000 won
(~53.390.000 VNĐ)
Công nghệ 2.810.000 won
(~53.390.000 VNĐ)

(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại Học Quốc gia Kongju Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

Học bổng trường Đại học Quốc gia Kongju

Học bổng hệ đại học

Học bổng dành cho tân sinh viên và sinh viên chuyển trường (chỉ được hỗ trợ cho học kỳ đầu tiên):

  • Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài (hỗ trợ cho toàn bộ tân sinh viên và sinh viên chuyển trường): Hỗ trợ 20% tiền học phí
  • Sinh viên nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên: Hỗ trợ thêm 40% tiền học phí

Học bổng cho sinh viên đang theo học (chỉ hỗ trợ cho sinh viên đang theo học tại trường):

  • Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài: Tổng điểm học kỳ trước trên 3.0 sẽ được hỗ trợ 20% tiền học phí
  • Học bổng nhân tài quốc tế: Sau khi nhập học trong vòng 1 năm mà đạt được TOPIK 4 trở lên sẽ được hỗ trợ 40% tiền học phí (chỉ được 1 lần)

Học bổng hệ sau đại học

Học bổng dành cho tân sinh viên và sinh viên chuyển trường (chỉ được hỗ trợ cho học kỳ đầu tiên):

  • Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài (hỗ trợ cho toàn bọ tân sinh viên): Hỗ trợ 60% phí nhập học và tiền học phí

Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Kongju

Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.  Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào

Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt

Cơ sở Phòng Chi phí/kỳ
Gongju Eunhaengsa phòng đôi 1,050,200 won
(~20,000,000 VNĐ)
Hongiksa phòng 4 982,800 won
(~19,000,000 VNĐ)
Haeoreum House phòng 4 989,500 won
(~19,000,000 VNĐ)
Vision House phòng đôi 1,122,350 won
(~21,000,000 VNĐ)
Dream House phòng đôi 1,436,800 won
(~27,000,000 VNĐ)
Yesan Geumosa phòng 4 975,780 won
(~19,000,000 VNĐ)
Geumosa phòng đôi 1,138,240 won
(~22,00,000 VNĐ)
Yejisa phòng đôi 1,342,280 won
(~25,000,000 VNĐ)
Cheonan Yongjuhaksa phòng đôi 861,600 won
(~16,000,000 VNĐ)
Challenge House phòng đôi 1,132,500 won
(~21,000,000 VNĐ)
Challenge House phòng đơn 1,473,800 won
(~28,000,000 VNĐ)
Dosolhaksa phòng đôi 1,222,500 won
(~23,000,000 VNĐ)

Đăng ký nhận quà