CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Đại học Quốc gia Kongju (Kongju National University) là trường đại học quốc gia uy tín và danh giá nhất miền Trung Hàn Quốc được thành lập năm 1948 tại tỉnh Chungcheongnam.
Đại học Quốc gia Kongju nổi tiếng trong cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc và cũng là trường đào tạo Sư phạm số 1 Hàn Quốc. Trải qua 72 năm xây dựng và phát triển, Đại học Quốc gia Kongju đã trở thành đại học quốc gia uy tín tại xứ sở kim chi Hàn Quốc.
Một số thành tích nổi bật của trường Đại học quốc gia Kongju:
Điều kiện du học trường Đại học Quốc gia Kongju
Quá trình đào tạo | ||
Khóa chính quy và đặc biệt | Khóa 20 tuần | Mỗi lớp dưới 20 học sinh |
Khóa 10 tuần | ||
4 tiếng/ ngày |
Thời gian đăng ký và đào tạo | |||
Thời gian đăng ký | Thời gian nhập học | Thời gian đào tạo | |
Kỳ mùa xuân | Tháng 12 ~ Tháng 1 | Đầu tháng 3 | Tháng 3 ~ Tháng 5 (200 tiếng/10 tuần) |
Kỳ mùa hạ | Tháng 3 ~ Tháng 4 | Đầu tháng 5 | Tháng 5 ~ Tháng 8 (200 tiếng/10 tuần) |
Kỳ mùa thu | Tháng 6 ~ Tháng 7 | Đầu tháng 9 | Tháng 9 ~ Tháng 11 (200 tiếng/10 tuần) |
Kỳ mùa đông | Tháng 8 ~ Tháng 9 | Cuối tháng 11 | Cuối tháng 11 ~ Tháng 5 (200 tiếng/10 tuần) |
Chi phí đào tạo chương trình tiếng Hàn | |
Phí đào tạo tiếng Hàn | 2.400.000 won (400 tiếng/20 tuần) (Khoảng 46.000.000 VND) |
Phí ký túc xá | Tùy theo mỗi năm |
2 người/ phòng (bao gồm tiền ăn 3 bữa/ ngày) |
Chương trình đào tạo hệ đại học trường Đại học Quốc gia Kongju
Cơ sở Kongju – Đại học Quốc gia Kongju | |
Khối trường trực thuộc | Chuyên ngành |
Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa Anh ngữ |
Khoa Trung ngữ | |
Khoa Pháp ngữ | |
Khoa Đức ngữ | |
Khoa sử học | |
Khoa địa lí | |
Ngành kinh tế thương mại: – Chuyên ngành kinh tế học – Thương mại quốc tế |
|
Khoa kinh doanh | |
Khoa quản trị du lịch | |
Khoa du lịch và thông dịch tiếng Anh tổng hợp | |
Khoa hành chính | |
Khoa luật | |
Khoa phúc lợi xã hội | |
Trường đại học khoa học tự nhiên | Khoa toán ứng dụng |
Khoa hóa học | |
Khoa địa chất môi trường | |
Khoa học khí quyển | |
Khoa bảo tồn di sản văn hóa | |
Khoa vật lý thông tin dữ liệu | |
Khoa học đời sống | |
Khoa giáo dục sản phẩm may mặc | |
Khoa hướng dẫn thể dục đời sống | |
Trường đại học y tế và điều dưỡng | Khoa điều dưỡng |
Khoa thông tin y tế | |
Khoa hành chính y tế | |
Khoa y tế cấp cứu | |
Trường đại học nghệ thuật | Khoa thiết kế game |
Khoa thiết kế đồ họa: – Chuyên ngành truyện tranh – Chuyên ngành phim hoạt hình |
|
Khoa vũ đạo | |
Khoa quay phim và hình ảnh | |
Khoa thiết kế nội thất | |
Khoa thiết kế tổng hợp văn hóa gốm sứ | |
Khoa thiết kế trang sức và kim loại | |
Các khoa trực thuộc trụ sở chính | Khoa quốc tế |
Cơ sở Cheonan – Đại học Quốc gia Kongju | |
Khối trường trực thuộc | Chuyên ngành |
Trường đại học công nghệ Cheonan | Khoa kỹ thuật điện – điện tử: – Ngành kỹ thuật điện – Ngành điều khiển cơ khí – Ngành kỹ thuật điện tử – Ngành thông tin chất bán dẫn |
Khoa công nghệ thông tin | |
Khoa kỹ thuật thông tin thông minh | |
Khoa kỹ thuật máy tính | |
Khoa phần mềm máy tính | |
Khoa ô tô cơ khí: – Ngành kỹ thuật cơ khí – Ngành thiết kế cơ khí – Ngành hệ thống cơ khí |
|
Khoa kỹ thuật công nghệ ô tô tương lai | |
Khoa kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minh | |
Khoa kỹ thuật giao thông – đô thị | |
Khoa kiến trúc (5 năm) | |
Khoa kỹ thuật kiến trúc thông minh xanh | |
Khoa hóa học: – Ngành công nghệ hóa học – Ngành hóa học công nghiệp |
|
Khoa kỹ thuật nguyên vật liệu mới: – Ngành kỹ thuật công nghệ vật liệu Nano – Ngành kỹ thuật công nghệ vật liệu kim loại – Ngành kỹ thuật đại phân tử |
|
Khoa thiết kế hội tụ | |
Khoa kỹ thuật môi trường | |
Khoa kỹ thuật công nghiệp | |
Khoa kỹ thuật quang học | |
Khoa kỹ thuật tổng hợp kỹ thuật số | |
Khoa kỹ thuật di động thông minh | |
Các khoa trực thuộc trụ sở chính | Khoa trí tuệ nhân tạo |
Cơ sở Yesan – Đại học Quốc gia Kongju | |
Khối trường trực thuộc | Chuyên ngành |
Trường đại học khoa học công nghiệp | Khoa ngành phát triển xã hội khu vực |
Khoa ngành bất động sản | |
Khoa tài nguyên thực vật | |
Khoa trồng trọt | |
Khoa tài nguyên động vật | |
Khoa kiến trúc cảnh quang | |
Khoa dinh dưỡng thực phẩm | |
Khoa thực phẩm bên ngoài | |
Khoa kỹ thuật thực phẩm | |
Khoa động vật quý hiếm | |
Khoa lưu thông phân phối | |
Khoa kỹ thuật trang trại thông minh | |
Khoa kỹ thuật xây dựng địa phương | |
Khoa học lâm nghiệp | |
Khoa y học thủy sinh |
Cơ sở Kongju – Đại học Quốc gia Kongju | |
Khối trường trực thuộc | Chuyên ngành |
Hệ khoa học xã hội và nhân văn | Khoa văn học quốc ngữ |
Khoa giáo dục tiếng Anh | |
Khoa Anh ngữ | |
Khoa giáo dục | |
Khoa sử học | |
Khoa địa lí học | |
Khoa kinh doanh | |
Khoa tài chính thương mại | |
Khoa phúc lợi xã hội | |
Khoa thương mại điện tử | |
Khoa giáo dục lịch sử | |
Khoa giáo dục địa lý | |
Khoa luật | |
Khoa giáo dục đạo đức | |
Hệ khoa học tự nhiên | Khoa toán ứng dụng |
Khoa vật lý | |
Khoa hóa học | |
Khoa học đời sống | |
Khoa địa chất môi trường | |
Khoa học khí quyển | |
Khoa học môi trường | |
Khoa bảo tồn di sản văn hóa | |
Khoa giáo dục sản phẩm may mặc | |
Khoa kỹ thuật máy tính | |
Khoa giáo dục vật lý | |
Khoa khoa học giáo dục sinh học | |
Khoa giáo dục khoa học địa cầu | |
Khoa giáo dục hóa học | |
Khoa điều dưỡng | |
Kho thông tin y tế | |
Khoa hành chính y tế | |
Khoa y tế cấp cứu | |
Hệ khoa học kỹ thuật | Khoa thiết kế game |
Hệ nghệ thuật | Khoa thể dục |
Khoa giáo dục âm nhạc | |
Khoa mỹ thuật | |
Khoa thiết kế tạo hình | |
Khoa thiết kế đồ họa | |
Khoa thiết kế tổng hợp văn hóa gốm sứ | |
Hệ giao lưu giữa các khoa | Khoa nội dung văn hóa nghệ thuật |
Khoa du lịch y tế thông minh | |
Khoa khoa học tổng hợp | |
Khoa đông phương học | |
Khoa giáo dục tiếng Hàn | |
Khoa quản trị du lịch | |
Khoa du lịch quốc tế và thông phiên dịch tiếng Anh tổng hợp | |
Khoa quản lí doanh nghiệp xã hội | |
Khoa giáo dục tổng hợp AI |
Cơ sở Cheonan – Đại học Quốc gia Kongju | |
Khối trường trực thuộc | Chuyên ngành |
Hệ khoa học kỹ thuật | Khoa công nghệ thông tin |
Khoa kỹ thuật máy móc | |
Khoa kỹ thuật xây dựng và môi trường | |
Khoa kỹ thuật hệ thông hợp nhất đô thị | |
Khoa kỹ thuật hóa học | |
Khoa kỹ thuật nguyên vật liệu mới | |
Khoa kiến trúc | |
Khoa kỹ thuật kiến trúc | |
Khoa kỹ thuật máy tính | |
Khoa phần mềm máy tính | |
Khoa kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển | |
Khoa kỹ thuật công nghệ môi trường | |
Khoa kỹ thuật công nghiệp | |
Khoa kỹ thuật quang học | |
Hệ giao lưu giữa các khoa | Khoa kỹ thuật hệ thống năng lượng |
Khoa khoa học tổng hợp tương lai | |
Khoa kỹ thuật kim loại và quang học |
Cơ sở Yesan – Đại học Quốc gia Kongju | |
Khối trường trực thuộc | Chuyên ngành |
Khối trường trực thuộc | Khoa ngành phát triển xã hội khu vực |
Khoa ngành bất động sản | |
Hệ khoa học tự nhiên | Khoa tài nguyên thực vật |
Khoa trồng trọt | |
Khoa tài nguyên động vật | |
Khoa kiến trúc cảnh quang | |
Khoa thực phẩm bên ngoài | |
Khoa học lâm nghiệp | |
Khoa động vật quý hiếm | |
Khoa dinh dưỡng thực phẩm | |
Hệ khoa học kỹ thuật | Khoa công nghệ thực phẩm |
Khoa kỹ thuật nông nghiệp | |
Hệ giao lưu giữa các khoa | Khoa hệ thống sinh học nông nghiệp |
Khoa công nghệ sinh học ứng dụng |
Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Xã hội – Nhân văn | 1.660.000 won (khoảng 31.540.000 VNĐ) |
Công nghệ | 2.200.000 won (khoảng 41.800.000 VNĐ) |
Toán học | 1.671.000 won (khoảng 31.749.000 VNĐ) |
Khoa tự nhiên | 2.018.000 won (khoảng 38.342.000 VNĐ) |
Nghệ thuật và thể thao | 2.200.000 won (khoảng 41.800.000 VNĐ) |
Phí nhập học: 179,000 KRW
Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Xã hội – Nhân văn | 2.107.000 won (~40.033.000 VNĐ) |
Địa lý | 2.564.000 won (~48.716.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | 2.575.000 won (~48.925.000 VNĐ) |
Nghệ thuật & thể thao | 2.810.000 won (~53.390.000 VNĐ) |
Công nghệ | 2.810.000 won (~53.390.000 VNĐ) |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại Học Quốc gia Kongju Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng dành cho tân sinh viên và sinh viên chuyển trường (chỉ được hỗ trợ cho học kỳ đầu tiên):
Học bổng cho sinh viên đang theo học (chỉ hỗ trợ cho sinh viên đang theo học tại trường):
Học bổng dành cho tân sinh viên và sinh viên chuyển trường (chỉ được hỗ trợ cho học kỳ đầu tiên):
Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Cơ sở | Phòng | Chi phí/kỳ |
Gongju | Eunhaengsa phòng đôi | 1,050,200 won (~20,000,000 VNĐ) |
Hongiksa phòng 4 | 982,800 won (~19,000,000 VNĐ) |
|
Haeoreum House phòng 4 | 989,500 won (~19,000,000 VNĐ) |
|
Vision House phòng đôi | 1,122,350 won (~21,000,000 VNĐ) |
|
Dream House phòng đôi | 1,436,800 won (~27,000,000 VNĐ) |
|
Yesan | Geumosa phòng 4 | 975,780 won (~19,000,000 VNĐ) |
Geumosa phòng đôi | 1,138,240 won (~22,00,000 VNĐ) |
|
Yejisa phòng đôi | 1,342,280 won (~25,000,000 VNĐ) |
|
Cheonan | Yongjuhaksa phòng đôi | 861,600 won (~16,000,000 VNĐ) |
Challenge House phòng đôi | 1,132,500 won (~21,000,000 VNĐ) |
|
Challenge House phòng đơn | 1,473,800 won (~28,000,000 VNĐ) |
|
Dosolhaksa phòng đôi | 1,222,500 won (~23,000,000 VNĐ) |