CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Đại học Giao thông Hàn Quốc (KNUT), với bề dày lịch sử hơn một thế kỷ, đã khẳng định vị thế của mình là cái nôi đào tạo nhân tài hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải. Được thành lập năm 1905 với tiền thân là Trường Cao đẳng Đường sắt Quốc gia, KNUT đã không ngừng phát triển và vươn mình để trưởng thành Trường Đại học duy nhất có đào tạo chuyên sâu về Đường sắt tại Hàn Quốc.
» Tên tiếng Hàn: 국립한국교통대학교
» Tên tiếng Anh: Korea National University of Transportation » Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1905 » Số lượng sinh viên: hơn 8000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4,000,000 KRW/ năm » Địa chỉ:
» Website: ut.ac.kr |
Trường Đại học Giao thông Hàn Quốc (KNUT) được thành lập vào năm 1905 và tiền thân là Trường Cao đẳng Đường sắt Quốc gia. Năm 2012, trường được sáp nhập vào Trường Đại học Quốc gia Chungju và chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông Hàn Quốc.
Trong thời đại toàn cầu hóa, Trường đặt mục tiêu sẽ trở thành một trường đại học danh giá, chuyên đào tạo nhân tài cho thời đại mới với triết lý giáo dục “tìm kiếm chân lý, sáng tạo tương lai, phụng sự nhân loại”, góp phần vào sự phát triển của cộng đồng và quốc gia.
Triết lý cơ bản của Trường là phục vụ đất nước và nhân loại bằng thái độ chân thành và sáng tạo theo hệ tư tưởng ‘Hoằng ích nhân gian’ (cống hiến cho hạnh phúc của nhân loại). Vì thế Trường luôn nỗ lực tạo dựng môi trường học tập và nghiên cứu lý tưởng, nơi sinh viên có thể nuôi lớn ước mơ, trau dồi thêm kiến thức, kỹ năng.
Cơ sở chính của trường tọa lại tại thành phố Chungju, tỉnh Chungcheongbuk, Hàn Quốc và cách Seoul 1 tiếng 30 phút đi tàu. Trường gồm 3 cơ sở và có 60 khoa đào tạo các ngành.
Đại học Giao thông Hàn Quốc (KNUT) là trường đại học duy nhất tại Hàn Quốc chuyên sâu về giao thông với hơn 110 năm kinh nghiệm. Trường cung cấp đa dạng ngành học về giao thông vận tải, logistics, hàng không, ô tô, đường sắt,… với đội ngũ giáo viên giỏi, cơ sở vật chất hiện đại và nhiều chương trình hỗ trợ sinh viên quốc tế.
Theo kết quả khảo sát thống kê nghề nghiệp năm 2022, KNUT xếp thứ nhất về tỷ lệ việc làm trong số các trường Đại học Quốc gia của Daejeon – Chungcheong.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 hoặc TOEIC 700, hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600. | ✓ |
Học phí | 4,000,000 KRW/ năm |
Chương trình học | 7 cấp độ và 1 lớp học chuyên sâu tiếng Hàn |
Thời gian học | 20 tuần/ năm |
Số ngày học | 5 ngày/ tuần (từ thứ 2 đến thứ 6) |
Số giờ học | 4 giờ/ ngày |
Cấp độ | Chương trình tiếng Hàn |
Người mới bắt đầu |
|
Sơ cấp 1 |
|
Sơ cấp 2 |
|
Trung cấp 1 |
|
Trung cấp 2 |
|
Cao cấp 1 |
|
Cao cấp 2 |
|
Lớp học hòa nhập |
|
Sinh viên mới nhập học | 30,000 KRW |
Sinh viên hệ chuyển tiếp | 40,000 KRW |
Đại học | Khoa | Chuyên ngành |
CAMPUS CHUNGJU | ||
Công nghệ liên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
CAMPUS JEUNGPYEONG | ||
Khoa học Sức khỏe và Đời sống |
|
|
|
|
|
|
||
CAMPUS UIWANG | ||
Khoa học Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành | Học phí/ kỳ |
Công nghệ Liên ngành | 2,030,000 ~ 2,220,000 KRW |
Kỹ thuật | 2,050,000 ~ 2,305,000 KRW |
Nhân văn | 1,745,000 ~ 2,455,000 KRW |
Khoa học Xã hội | 1,785,000 ~ 2,330,000 KRW |
Khoa học Sức khỏe và Đời sống | 1,935,000 ~ 2,190,000 KRW |
Khoa học Đường sắt | 1,740,000 ~ 2,405,000 KRW |
Loại học bổng | Đối tượng | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học có thành tích nổi bật | Sinh viên nhập học có thành tích TOPIK nổi bật |
|
Sinh viên nhập học có kết quả tốt nghiệp nổi bật tại các trường nước ngoài |
|
|
Sinh viên có kết quả học tập nổi bật tại trường | Sinh viên được Trưởng phòng Giao lưu Quốc tế đề cử, có GPA trên 2,8 và không có môn nào điểm F |
|
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
CAMPUS CHUNGJU | |||
Xã hội và Nhân văn |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
✓ | ||
|
✓ | ||
|
✓ | ||
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ||
|
✓ | ||
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ||
|
✓ | ||
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ||
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ||
Nghệ thuật và Thể thao |
|
✓ | |
CAMPUS JEUNGPYEONG | |||
Kỹ thuật |
|
✓ | |
|
✓ | ||
Khoa học Tự nhiên |
|
✓ | |
|
✓ | ||
|
✓ | ||
|
✓ | ||
|
✓ | ||
CAMPUS UIWANG | |||
Xã hội và Nhân văn |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ | |
|
✓ | ||
|
✓ | ||
|
✓ | ||
Kỹ thuật + Xã hội và Nhân văn |
|
✓ |
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ |
Kỹ thuật |
|
✓ |
Xã hội và Nhân văn |
|
✓ |
Nghệ thuật và Thể thao |
|
✓ |
Kỹ thuật |
|
✓ |
Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
CAMPUS UIWANG | |||
Chính sách Giao thông | ✓ | ||
Kỹ thuật Hệ thống Giao thông | ✓ | ||
Kỹ thuật Hệ thống – Chính sạch Giao thông | ✓ |
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ |
CAMPUS CHUNGJU | ||
Xã hội và Nhân văn |
|
✓ |
|
✓ | |
|
✓ | |
|
✓ | |
|
✓ |
Thạc sĩ | 2,428,750 KRW/ 1 kỳ |
Tiến sĩ | 2,526,600 KRW/ 1 kỳ |
Tên KTX | Giới tính | Phí quản lý | Phí điện nước | Phí ăn uống | Tổng |
Ký túc xá Gukwon
(2 người 1 phòng) |
Nam | 454,900 KRW | 100,000 KRW | Không có nhà ăn | 554,900 KRW |
Ký túc xá Jungwon
(2 người 1 phòng) |
Nữ | 809,300 KRW | 100,000 KRW | 472,000 KRW | 1,381,300 KRW |
Tên KTX | Giới tính | Phí quản lý | Phí điện nước | Phí ăn uống | Tổng |
Ký túc xá Cheong-a
(2 người 1 phòng) |
Nam/ Nữ | 580,000 KRW | 30,000 KRW | 531,000 KRW | 1,141,000 KRW |