CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Đại học nữ Sookmyung thu hút đông đảo sinh viên quốc tế với nhiều cơ hội học bổng và chất lượng đào tạo chất lượng. Với bề dày hơn trăm năm tuổi, cùng với với sứ mệnh giáo dục lớn lao, trường Đại học Sookmyung đã và đang trở thành ngôi trường đào tạo ra những người tài đức vẹn toàn, xuất sắc ở nhiều lĩnh vực.
» Tên tiếng Anh: Sookmyung Women’s University
» Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교 » Năm thành lập: 1906 » Số lượng sinh viên: ~12,500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm » Phí KTX: 721,600 ~1,883,200 KRW/4 tháng » Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: sookmyung.ac.kr |
Được thành lập vào năm 1906, Sookmyung là cơ sở giáo dục tư thục hoàng gia đầu tiên dành cho phụ nữ của Hàn Quốc. Trong quá suốt quá trình lịch sử của mình, Sookmyung đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm về giáo dục, khả năng nghiên cứu và phục vụ cộng đồng.
Với mục tiêu phát huy truyền thống và trở thành trường Đại học hàng đầu thế giới dành cho nữ sinh, Sookmyung luôn cải tiến và mang lại một hệ thống giáo dục tiên tiến và cơ sở vật chất hiện đại nhất. Với tỷ lệ có việc làm của sinh viên đứng đầu trong số các trường đại học dành cho nữ sinh tại Hàn Quốc. Vì thế đây luôn là ngôi trường luôn nhận được sự chú ý của du học sinh trên toàn thế giới.
Với bề dày lịch sử hơn 100 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Sookmyung đã đạt được những thành tích như:
Học phí | 6,520,000 KRW/ năm |
Phí xét tuyển | 60,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 80,000 KRW/ 6 tháng |
Thời lượng | 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ |
Thời gian nhập học | 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
Lớp đặc biệt | Phát âm, Tiếng Hàn tổng hợp, Taekwondo, K-Pop Dance… |
Cấp | Nội dung |
Cấp 1 | Lấy đối tượng là người học trưởng thành lần đầu tiên học tiếng Hàn, sau khi học tiếng Hàn có thể sử dụng thành thạo để giao tiếp cơ bản cần thiết cho cuộc sống thực tế.
|
Cấp 2 | Có thể thực hiện kỹ năng cần thiết cho việc sử dụng thiết bị công cộng và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
|
Cấp 3 | Tiếp cận văn hóa Hàn Quốc và nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội hàng ngày.
|
Cấp 4 | Nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội đa dạng.
|
Cấp 5 | Năng lực giao tiếp không gây bất tiện trong cuộc sống thực tế và chuyên môn.
|
Cấp 6 | Có thể sử dụng thành thạo tiếng Hàn cần thiết cho cuộc sống xã hội và có kiến thức sâu sắc về lịch sử, văn hóa Hàn Quốc.
|
Lớp nghiên cứu
(Cấp 7) |
Có khả năng tiếng Hàn cần thiết khi thực hiện học tập và xin việc và có thể mở rộng hiểu biết về xã hội và văn hóa Hàn Quốc.
|
Đại học | Khoa |
Nhân văn |
|
Khoa học Tự nhiên |
|
Kỹ thuật công nghệ |
|
Khoa học đời sống |
|
Khoa học xã hội |
|
Luật |
|
Kinh tế thương mại |
|
Âm nhạc |
|
Mỹ thuật |
|
Hợp tác quốc tế |
|
Ngôn ngữ và văn hóa Anh |
|
Phương tiện truyền thông |
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A |
|
70% học phí |
Học bổng loại B |
|
50% học phí |
Học bổng loại C |
|
40% học phí |
Học bổng loại D |
|
30% học phí |
Điều kiện | Học bổng |
GPA 4.3 | 100% học phí |
GPA 4.0 ~ dưới 4.3 | 50% học phí |
GPA 3.5 ~ dưới 4.0 | 30% học phí |
GPA 3.3 ~ dưới 3.5 | 20% học phí |
Khối | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
|
✔ | ||
Khoa học Tự nhiên |
|
✔ | ✔ |
Công nghệ |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
Năng khiếu |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
|
✔ | ||
Chương trình liên ngành |
|
✔ | ✔ |
|
✔ | ||
|
✔ |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A | Sinh viên đạt TOPIK 6, TOEFL IBT 110 trở lên, IELTS 8.0 trở lên | 70% học phí |
Học bổng loại B | Sinh viên hoàn thành bậc 6 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 5, TOEFL IBT 100~109 hoặc IELTS 7.0-7.5 | 50% học phí |
Học bổng loại C | Sinh viên hoàn thành bậc 5 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 4, TOEFL IBT 80~99 hoặc IELTS 6.0-6.5 | 40% học phí |
Học bổng loại D | Sinh viên hoàn thành bậc 4 của Học viện Ngôn ngữSookmyung hoặc có TOPIK 3, TOEFL IBT 60~79 hoặc IELTS 5.5 | 30% học phí |
Điều kiện | Học bổng |
GPA 4.0 – 4.3 | 50% học phí |
GPA 3.7 – 4.0 | 30% học phí |
GPA 3.5 – 3.7 | 20% học phí |
Tòa | Loại phòng | Chi phí (4 tháng) |
Nhà quốc tế 1 | Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Phòng 3 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 2 | Phòng đơn (19m2) | 1,650,000 KRW |
Phòng đơn (23.1m2) | 1,883,200 KRW | |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 3 | Phòng đơn (17.52m2) | 1,530,000 KRW |
Phòng đơn (18.84m2) | 1,650,000 KRW | |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
KTX In Jae | Phòng đơn (17.52m2) | 1,650,000 KRW |
Phòng đôi (18.84m2) | 1,113,600 KRW | |
Phòng 3 người | 721,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 6B | Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Nhà quốc tế 6F |
Phòng đơn | 1,716,000 KRW |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Nhà quốc tế 7 |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Phòng 3 người | 721,600 KRW |
Tổng hợp: Zila Team