CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Đại học nữ Kwangju Hàn Quốc là trường nữ tư thục thuộc bộ giáo dục Hàn Quốc. Trường chú trọng vào những lĩnh vực thực hành nhằm đào tạo những nữ nhân tài có năng lực, cống hiến cho quốc gia và nhân loại. Trường nổi tiếng về ngành hàng không và làm đẹp.
» Tên tiếng Hàn: 광주여자대학교
» Tên tiếng Anh: Kwangju Women’s University » Năm thành lập: 1992 » Loại hình: Tư thục » Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 464,000 KRW – 609,000 KRW » Địa chỉ: 201 Yeodae-gil, Hanam-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc » Website: kwu.ac.kr |
Trường đại học nữ sinh Kwangju được thành lập vào ngày 31 tháng 1 năm 1992, tọa lạc tại thành phố Gwangju là một trường đại học chuyên biệt dành riêng cho nữ giới. Hiện tại trường đại học nữ sinh Kwangju đang là trường top 1% visa thẳng. Thế mạnh của trường là đạo tạo ngành tiếp viên hàng không. Trường đại học nữ sinh Kwangju là nơi lý tưởng thu hút nhiều sinh viên nữ đến học tập. Đặc biệt trường còn là nơi mà nhiều hãng hàng không trên thế giới gửi người đến học.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có Topik 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và bằng Topik 4 | ✓ | ✓ |
Trường | Khoa | Học phí |
Xã hội – Nhân văn |
|
– |
Sư phạm |
|
– |
Y tế |
|
– |
Khoa học tự nhiên |
|
– |
Nghệ thuật thể thao |
|
– |
Học bổng cho SV mới | Dựa theo kết quả TOPIK khi nhập học | Đạt TOPIK trường hoặc TOPIK 3 trở xuống | Giảm 30% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 35% học phí | ||
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | ||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí | ||
Học bổng cho SV đang theo học | Dựa theo kết quả TOPIK (Với điều kiện học kì trước điểm trung bình phải đạt được 2.50 trở lên) | Đạt TOPIK 3 trở xuống | Giảm 20% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 30% học phí | ||
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | ||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí |
Hỗ trợ phí bảo hiểm | 110,000 KRW (1 năm) |
Hỗ trợ phí KTX | 464,000 KRW (16 tuần) |
Trường | Khoa | Học phí |
Xã hội – Nhân văn (Thạc sĩ) |
|
– |
Sư phạm
(Tiến sĩ) |
|
– |
Y tế
(Thạc sĩ) |
|
– |
Khoa học tự nhiên |
|
– |
Nghệ thuật thể thao |
|
– |
Phân loại | Chi phí | Nội dung | Tiền ăn |
Học tiếng | 609,000 KRW (21 tuần) |
|
|
Đại học/Cao học | 464,000 KRW (16 tuần) |