CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Đại học Hansung Hàn Quốc (한성대학교) được đánh giá là trường đại học ưu tú Hàn Quốc. Với campus nằm ở thủ đô Seoul, sinh viên có thể tiếp cận được nền văn hóa tiên tiến tại xứ sở kim chi. Ngoài ra trường được biết đến với chất lượng đào tạo chuyên ngành Beauty.
» Tên tiếng Hàn: 한성대학교
» Tên tiếng Anh: Hansung University » Năm thành lập: 1972 » Loại hình: Tư thục » Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm » Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: hansung.ac.kr |
Trường Đại học Hansung được thành lập vào năm 1945 với tên gọi “Trung tâm đào tạo Hansung”. Đến năm 1978, từ trường Đại học nữ Hansung đổi thành Đại học Hansung như bây giờ. Và vào năm 1993, trường chính thức trở thành trường Đại học tổng hợp. Đại học Hansung nằm ở thủ đô Seoul, giúp sinh viên vừa học vừa trải nghiệm những điểm nổi bật, thú vị ở nơi đây. Từ trường đi đến Dongdaemun mất 6′ đi tàu điện ngầm, mất 10′ đến Myeongdong.
Trường cũng luôn dành sự quan tâm, hỗ trợ tốt nhất cho các bạn DHS quốc tế. Trường hiện đang hợp tác với rất nhiều trường đại học khác trên thế giới. Trong đó, ở Việt Nam có trường Đại học Khoa học Hà Nội và Đại học Ngoại ngữ Quốc gia.
2. Một số điểm nổi bật về Trường Đại học Hansung
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4 | ✓ | ✓ |
Thời gian học | Từ thứ 2-6, mỗi ngày 4 tiếng |
Cấp độ | Cấp 1 – Cấp 6 |
Học phí | 5,600,000 KRW/1 năm |
Phí bảo hiểm | 100,000 KRW/ 6 tháng |
Phí xét tuyển | 70,000 KRW |
Phí tham gia lớp học văn hóa | 200,000 KRW/ năm |
Học bổng | Thành tích xuất sắc (10% học phí) |
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn – Sáng tạo
|
|
3,239,000 KRW |
Mỹ thuật |
|
4,363,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3,239,000 KRW |
Kinh doanh thời trang toàn cầu |
|
4,363,000 KRW |
Thiết kế ICT |
|
4,363,000 KRW |
Quản trị thiết kế làm đẹp |
|
4,363,000 KRW |
Kỹ thuật IT |
|
4,265,000 KRW |
Điều kiện | Học bổng | |
SV mới (học kỳ đầu) | TOPIK 6 | 100% học phí |
TOPIK 5 | 80% học phí | |
TOPIK 4 | 60% học phí | |
TOPIK 3 | 30% học phí | |
TOPIK 2 | 20% học phí | |
SV theo học khóa tiếng Hàn tại trường (2 kỳ trở lên) | 50% học phí | |
SV đang theo học | Xét điểm GPA của kỳ trước | 10% ~ 100% học phí |
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Nhân văn
|
|
✓ | ✓ |
Xã hội |
|
✓ | ✓ |
Khoa học kỹ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
✓ | ||
Nghệ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Hợp tác liên ngành |
|
✓ | |
|
✓ |
KTX | Loại phòng | Chi phí/ 3 tháng |
Global Village 1 | 2 người | 819,000 KRW |
3 người | 773,500 KRW | |
4 người | 728,000 KRW | |
Global Village 2 | 2 – 3 người | 773,500 KRW |
Prugio APT | 1 – 2 người | 819,000 KRW |
728,000 KRW |