CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Đại học Handong là một trường đại học quốc tế, nổi bật với khoa Luật được xếp hạng nhất tại Hàn Quốc và đứng thứ 10 tại Châu Á. Năm 2020, Handong Global University (HGU) tự hào góp mặt trong top 77 trường đại học được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận đạt tiêu chuẩn tuyển sinh và quản lý sinh viên quốc tế.
» Tên tiếng Hàn: 한동대학교
» Tên tiếng Anh: Handong Global University (HGU) » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1994 » Số lượng sinh viên: 5,531 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: Đang cập nhật… » Địa chỉ: 558 Handong-ro Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc » Website: handong.edu |
Trường Đại học Handong (HGU) tọa lạc ở thành phố Pohang, tỉnh Gyeongsangbuk. Cách thủ đô Seoul 1 tiếng đi tàu nhanh. Pohang là một thành phố cảng hiện đại tại miền Nam Hàn Quốc, nổi tiếng với các lễ hội truyền thống và nhiều điểm du lịch giữ nguyên vẻ đẹp ban sơ.
Được thành lập từ năm 1994,HGU là trường đại học đa ngành. Với sứ mệnh hướng tới giáo dục để thay đổi tương lai, trường chào đón học sinh từ mọi quốc gia, không phân biệt tôn giáo hay sắc tộc. Hiện nay, HGU tích cực hợp tác cùng với 210 trường đại học hàng đầu tại 52 quốc gia trên toàn thế giới.
Phát huy lợi thế của một trường đại học trẻ, HGU liên tục bứt phá và khẳng định tên tuổi của mình trong lĩnh vực luật học. Năm 2003, Đại học Handong đã hợp tác cùng với Mỹ để thành lập Đại học Luật Quốc tế Handong (HILS), đào tạo ra đội ngũ luật sư xuất sắc, được công nhận trên toàn thế giới.
Nhiều sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Handong hiện đang làm việc tại các tập đoàn lớn như POSCO, LG, Samsung, IBM và Liên Hợp Quốc, hoặc tiếp tục theo học hệ cao học tại Đại học Quốc gia Seoul, POSTECH, KAIST, Đại học Harvard, Đại học Yale và Đại học Colombia.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc TOEFL – 550(CBT 210, IBT 80); IELTS 5.5; New TEPS 297(old TEPS 550); TOEIC 700 | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOEFL (IBT 80, PBT 550, CBT 213),TOEIC 700, TEPS 572 (New TEPS 264), TOEIC – Speaking 130, TEPS-Speaking 51, OPIC IM2, IELTS 5.5 | ✓ |
Phân loại | Chi phí |
Phí xét tuyển | 100,000 KRW |
Học phí | Đang cập nhật… |
Bảo hiểm | 450,000 KRW/ kỳ |
Giáo trình | 30,000 ~ 200,000 KRW |
Ký túc xá | 800,000 KRW/ kỳ |
Trường | Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ |
Khoa học xã hội và Nhân văn | Kinh tế và quản lý |
|
3,661,000 KRW |
Nghiên cứu quốc tế, Ngôn ngữ và văn học |
|
||
Luật |
|
||
Tư vấn Tâm lý và Phúc lợi Xã hội |
|
||
Nghệ thuật truyền thông |
|
||
Giáo dục Tổng hợp – Sáng tạo |
|
||
Kỹ thuật và Nghệ thuật | Kỹ thuật Hệ thống Môi trường Không gian |
|
3,874,000 KRW |
Kỹ thuật Cơ khí và Điều khiển |
|
||
Khoa học đời sống |
|
||
Giáo dục Tổng hợp – Sáng tạo |
|
||
Thiết kế Tổng hợp |
|
||
Công nghệ thông tin tổng hợp | AI, Khoa học máy tính và Kỹ thuật |
|
3,446,000 KRW |
Giáo dục AI tổng hợp |
|
||
Doanh nhân toàn cầu và Công nghệ thông tin truyền thông |
|
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Chương trình Học bổng Chính phủ Hàn Quốc (KGSP/GKS) |
||
Học bổng Handong Cornerstone |
Cả người nộp đơn và cha mẹ phải là công dân nước ngoài (không phải công dân Hàn Quốc) | 50~100% học phí & phí ký túc xá, sinh hoạt phí 200,000 KRW/ tháng, trợ cấp 2 bữa ăn một ngày |
Có thành tích học tập xuất sắc và phù hợp với các điều kiện mà HGU tìm kiếm | ||
Dành cho 15 sinh viên năm nhất | ||
Học bổng tổng thống |
Cả người nộp đơn và cha mẹ phải là công dân nước ngoài (không phải công dân Hàn Quốc) | 100% học phí & phí ký túc xá |
Học sinh xuất sắc đến từ các quốc gia không đủ điều kiện nhận học bổng Cornerstone | ||
Dành cho sinh viên năm nhất | ||
Học bổng sinh viên quốc tế xuất sắc |
Sinh viên nằm trong Top 10% | Miễn phí phí nhập học và 50% học phí |
Sinh viên nằm trong Top 30% | Miễn phí phí nhập học và 30% học phí | |
Học bổng TOPIK |
TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 4 | 50% học phí | |
TOPIK 5 | 80% học phí | |
TOPIK 6 | 100% học phí | |
Học bổng tiếng Anh |
TOEFL iBT 85, IELTS 6.0 hoặc TEPS 600 trở lên | 50% học phí |
Không dành cho sinh viên đến từ các quốc gia nói tiếng Anh | ||
Học bổng Christian Leaders |
Học bổng đào tạo Lãnh đạo Cơ-đốc giáo Châu Á từ tất cả các nước Châu Á | 50% học phí |
Học sinh có quốc tịch và tốt nghiệp Trung học ở tất cả các nước Châu Á (trừ Hàn Quốc) đều có thể đăng ký | ||
Học bổng International Missionary Kids |
Cả người nộp đơn và cha/mẹ phải là công dân không phải người Hàn Quốc | 30~100% học phí |
Phải là nhà truyền giáo được Văn phòng Tuyển sinh HGU đề cử |
Trường | Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ |
Tổng hợp |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
3,661,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
5,646,000 KRW
|
|
Khoa học |
|
||
Quản lý và lãnh đạo toàn cầu |
|
||
Doanh nghiệp và Phát triển Toàn cầu |
|
||
Luật Quốc tế Handong (HILS) |
Luật |
|
9,800,000 KRW |
Nghệ thuật |
|
4,326,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Chương trình Học bổng Chính phủ Hàn Quốc (KGSP/GKS) |
||
Học bổng Handong Cornerstone |
Cả người nộp đơn và cha mẹ phải là công dân nước ngoài (không phải công dân Hàn Quốc) | 50~100% học phí & phí ký túc xá, sinh hoạt phí 200,000 KRW/ tháng, trợ cấp 2 bữa ăn một ngày |
Có thành tích học tập xuất sắc và phù hợp với các điều kiện mà HGU tìm kiếm | ||
Dành cho 15 sinh viên năm nhất | ||
Học bổng tổng thống |
Cả người nộp đơn và cha mẹ phải là công dân nước ngoài (không phải công dân Hàn Quốc) | 100% học phí & phí ký túc xá |
Học sinh xuất sắc đến từ các quốc gia không đủ điều kiện nhận học bổng Cornerstone | ||
Dành cho sinh viên năm nhất | ||
Học bổng sinh viên quốc tế xuất sắc |
Sinh viên nằm trong Top 10% | Miễn phí phí nhập học và 50% học phí |
Sinh viên nằm trong Top 30% | Miễn phí phí nhập học và 30% học phí | |
Học bổng TOPIK |
TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 4 | 50% học phí | |
TOPIK 5 | 80% học phí | |
TOPIK 6 | 100% học phí | |
Học bổng tiếng Anh |
TOEFL iBT 85, IELTS 6.0 hoặc TEPS 600 trở lên | 50% học phí |
Không dành cho sinh viên đến từ các quốc gia nói tiếng Anh | ||
Học bổng Christian Leaders |
Học bổng đào tạo Lãnh đạo Cơ-đốc giáo Châu Á từ tất cả các nước Châu Á | 50% học phí |
Học sinh có quốc tịch và tốt nghiệp Trung học ở tất cả các nước Châu Á (trừ Hàn Quốc) đều có thể đăng ký | ||
Học bổng International Missionary Kids |
Cả người nộp đơn và cha/mẹ phải là công dân không phải người Hàn Quốc | 30~100% học phí |
Phải là nhà truyền giáo được Văn phòng Tuyển sinh HGU đề cử |
Phân loại | Chi phí |
Bữa ăn (trong khuôn viên trường) | 2,500 ~ 15,000 KRW mỗi bữa |
Bữa ăn (ngoài trường) | 6,000 KRW mỗi bữa |
Phương tiện công cộng | 1,200 KRW (Khu vực HGU – Yangdeok) |
Trà, cà phê | ~ 3,000 KRW |
Chi phí giáo trình | 30,000 ~ 200,000 KRW |
Bộ chăn ga gối đệm (bao gồm ga trải giường, chăn, gối, vỏ gối) | ~ 80,000 KRW |
USIM | 50,000 KRW/ 6 tháng |
Tổng hợp bởi: Zila Team