CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Đại Học ChungAng – Số 1 Về Truyền Thông Và Kinh Doanh Tại Hàn Quốc
Nói đến Đại Học ChungAng, là nói về Truyền Thông, Quản Trị Kinh Doanh và Mã code visa thẳng nhiều năm bền vững. Với sinh viên Việt Nam, ChungAng University – còn hơn cả một trường đại học, là tên gọi của khao khát được học tập tại một trong 7 ngôi trường danh tiếng nhất Hàn Quốc.
Từ khi thành lập vào năm 1918, Đại học ChungAng (CAU) được coi là “cái nôi giáo dục”, và là một trường tiên phong trong lĩnh vực toàn cầu hóa giáo dục tại Hàn Quốc. Tiền thân là một trường mẫu giáo thuộc hệ thống tu viện, hiện nay ChungAng là một trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc.
Đại học Chung-Ang là một tổ chức giáo dục được công nhận trên toàn cầu với hơn 540 Đại học đối tác và trên 3600 sinh viên quốc tế.
Ngành học hệ đại học:
Cơ sở Seoul |
Cơ sở Anseong |
Nhân văn, Khoa học Xã hội, Kinh tế quản trị kinh doanh, Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y học | Nghệ thuật, Thể thao, Công nghệ Sinh học và tài nguyên thiên nhiên |
STT | Trường Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Chi phí
(won/kỳ) |
Chi phí
(VND/kỳ) |
1 |
Trường Đại học Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | 4,017,000 | 80,300,000 |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ||||
Ngôn ngữ và Văn học châu Âu | ||||
Ngôn ngữ và Văn học châu Á | ||||
Triết học | ||||
Lịch sử | ||||
2 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội |
Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế | 4,017,000 | 80,300,000 |
Dịch vụ Cộng đồng | ||||
Tâm lí học | ||||
Thư viện và Khoa học Thông tin | ||||
Phúc lợi Xã hội | ||||
Phương tiện và Truyền thông | ||||
Kế hoạch Đô thị và Bất động sản | ||||
Xã hội học | ||||
4 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Vật lí | 4,680,000 | 93,600,000 |
Hóa học | ||||
Toán học | ||||
Khoa học Sinh học | ||||
5 |
Trường Đại học Công nghệ Sinh học & Tài nguyên Thiên nhiên |
Nguồn sinh học và khoa học sinh học | 4,680,000 | 93,600,000 |
Công nghệ và Khoa học Thực phẩm | ||||
Hệ thống Công nghệ Sinh học | ||||
6 |
Trường Đại học Kỹ thuật |
Kỹ thuật Dân dụng và Môi trường, Thiết kế và Nghiên cứu Đô thị | 5,328,000 | 106,500,000 |
Kiến trúc và Khoa học Xây dựng | ||||
Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu | ||||
Kỹ sư Cơ khí | ||||
Kỹ thuật Hệ thống năng lượng | ||||
7 |
Trường Đại học Kỹ thuật ICT |
Kỹ thuật Điện và Điện tử | 5,328,000 | 106,500,000 |
Kỹ thuật Máy tính | ||||
Kỹ thuật Tích hợp | ||||
8 |
Trường Đại học Kinh doanh và Kinh tế |
Quản trị Kinh doanh | 4,017,000 | 80,300,000 |
Kinh tế | ||||
Thống kê Ứng dụng | ||||
Quảng cáo và Quan hệ Công chúng | ||||
Logistics Quốc tế | ||||
Quản trị dựa trên Kiến thức Toàn cầu | ||||
An ninh Công nghiệp | ||||
9 |
Trường Đại học Y |
Y học | 6,483,000 | 129,600,000 |
12 |
Trường Đại học Nghệ thuật |
Nghệ thuật Biểu diễn và Truyền thông | 5,364,000 | 107,200,000 |
Mỹ thuật | ||||
Thiết kế | ||||
Âm nhạc | ||||
Âm nhạc Hàn Quốc | ||||
Nghệ thuật Toàn cầu | ||||
13 |
Trường Đại học Khoa học Thể Chất |
Khoa học Thể Chất | 4,812,000 | 96,200,000 |
Ngành Học Hệ Sau Đại Học
Hệ cao học chính quy | Hệ cao học chuyên ngành |
Khoa học xã hội và nhân văn, Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất, Kỹ thuật, Nghệ thuật, Y tá, Dược, Y học | Cao học chuyên về Quốc tế học, Cao học về khoa học hình ảnh tiên tiến, Phim ảnh và truyền thông đa phương tiện, MBA (Cao học chuyên về Kinh doanh) |
Các khoa | Học phí (won/kỳ) | Học phí (đồng/) |
Nhân Văn, Khoa học Xã hội | 5,812,000 | 116,200,000 |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục Thể chất, Điều dưỡng | 6,966,000 | 139,300,000 |
Kĩ thuật | 7,913,000 | 158,200,000 |
Nghệ thuật | 7,805,000 | 156,100,000 |
Dược học | 7,894,000 | 157,800,000 |
Y học | 9,259,000 | 185,100,000 |
Học Bổng Cho Sinh Viên Bậc Đại Học
Loại học bổng | Điều kiện nhận học bổng | Lợi ích |
Chi phí kí túc xá |
|
Miễn phí ở kí túc xá trong 1 kì học (16 tuần) |
Học phí |
|
Miễn giảm 50% học phí |
Khác |
|
Được ưu tiên cho các chương trình trao đổi |
Lưu ý: Học bổng KHÔNG dành cho sinh viên ngành
Điều kiện nhận học bổng | Lợi ích |
GPA của kì học trước đạt từ 4.0 trở lên | Miễn giảm 100% học phí |
GPA của kì học trước đạt từ 3.7 trở lên | Miễn giảm 50% học phí |
GPA của kì học trước đạt từ 3.3 trở lên | Miễn giảm 35% học phí |
Lưu ý: Học bổng chỉ dành cho sinh viên có quốc tịch nước ngoài
Khoa | Nghệ thuật tự do, Khoa học Xã hội, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất | Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y, Dược |
Học kì 1 | Học bổng được trao cho sinh viên được chọn bởi Hội đồng Sau Đại học dựa trên kết quả điểm đầu vào | |
|
Sinh viên tiêu biểu dựa trên kết quả điểm đầu vào) (từ 70 hoặc cao hơn/100): Miễn 100% học phí
|
|
Học kì 2 | Tương tự như kì 3 – 4 | GPA từ 3.3 trở lên: Miễn 100% học phí |
Học kì 3 – 4 |
|
Seoul | Anseong | |
Tòa nhà | Blue Mir/Future house | Yeji/Myeongdeok |
Số lượng phòng | 1,116 | 970 |
Loại phòng | 2-4 người/phòng | 2 người/phòng |
Chi phí | 900,000 won/3 tháng | 3,300,000 won/1 năm |