CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Đại học Joongbu Đại học Joongbu được thành lập vào tháng 2 năm 1984, tại tỉnh Chungnam, tiền thân là trường Công nghiệp Xã hội Joongbu. Trường hiện gồm 2 học xá tại Chungcheong và thành phố Goyang.
Trụ sở của Joongbu University được đặt tại huyện Geumsan, tỉnh Chungcheongnam, cách Seoul hơn 2 giờ lái xe. Nơi đây nổi tiếng là vùng đất chuyên trồng Sâm và Nấm Linh Chi tốt nhất Hàn Quốc.
Để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu các ngành học hiện đại, Joongbu đã xây dựng cơ sở 2 tại thành phố Goyang, tỉnh Gyeonggi. Goyang là một trong những đô thị vệ tinh lớn của Seoul, cách trung tâm thủ đô 30 phút đi tàu cao tốc.
Kể từ khi được thành lập, trường đã nhanh chóng phát triển thành tổ chức giáo dục uy tín trong khu vực. Trường thuộc top 20% trường đại học hàng đầu thế giới (được xếp hạng bởi cơ quan đánh giá trường đại học của Vương quốc Anh). Thu hút hơn 1000 sinh viên quốc tế nhập học mỗi năm, xếp thứ 46 trong hạng mục “Thu hút sinh viên quốc tế” trong số hơn 360 trường đại học trên toàn quốc.
Khuôn viên Đại Học Joongbu
Trường hiện có quan hệ hợp tác với 120 trường tại 10 quốc gia, trong đó có Đại học Bách khoa Moscow (Nga), Trường Quốc tế Dimension (Singapore), và Đại học Công nghệ Thông tin Kyushu (Nhật Bản)
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt tối thiểu TOPIK 3
hoặc TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, lELTS 5.5, TEPS 550 |
✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 hoặc TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, lELTS 5.5, TEPS 550 | ✓ |
Chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Joongbu thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Học phí | 4,400,000 KRW/năm ~ 88,000,000 VND/năm |
Giáo trình | 150,000 KRW/6 tháng |
Kỳ thi JB-TOPIK là chương trình thi TOPIK do trường Đại học Joongbu trực tiếp đầu tư phát triển với 100 triệu won. Kỳ thi này có hình thức và nội dung giống với kỳ thi TOPIK chính thống. Đặc biệt, học viên thi JB-TOPIK có cơ hội được nhận học bổng trong 1 năm.
Phân loại | Điểm trung bình TOPIK 1 | Điểm trung bình TOPIK 2 | |||||
Nghe | Đọc hiểu | Tổng điểm | Nghe | Viết | Đọc hiểu | Tổng điểm | |
TOPIK | 75.61 | 66.98 | 142.59 | 58.05 | 32.57 | 55.23 | 145.85 |
JB-TOPIK | 67.60 | 68.19 | 131.64 | 46.55 | 16.76 | 42.45 | 105.77 |
Lệ phí thi JB-TOPIK:
Chungcheong Campus |
||
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Cảnh sát an ninh |
|
3,117,000 KRW |
|
3,727,000 KRW | |
Du lịch hàng không |
|
3,523,000 KRW |
Phúc lợi y tế |
|
3,117,000 KRW |
|
3,811,500 KRW | |
Thú cưng |
|
3,523,000 KRW |
Nội dung văn hóa |
|
3,117,000 KRW |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục |
|
3,876,000 KRW |
Goyang Campus |
||
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Kinh doanh toàn cầu |
|
3,141,000 KRW |
Sư phạm |
|
3,345,000 KRW |
Kiến trúc xây dựng |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật phần mềm |
|
3,842,000 KRW |
Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tử |
|
3,842,000 KRW |
Nội dung văn hóa
|
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW | |
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục
|
|
3,907,000 KRW |
|
3,551,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
1) Học bổng sinh hoạt phí | Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác | 10% |
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử | ||
2) Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại) | TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 2 | 10% |
TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 3 | 20% | |
TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 4 | 30% | |
TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 5 | 50% | |
TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 6 | 60% | |
3) Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) | TOEFL 550 điểm trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi Bộ Giáo dục | 20% |
4) Học bổng thành tích | GPA học kỳ trước ≥ 4.0 | 10% |
5) Học bổng tình nguyện | Hỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng…) | 10% |
Tổng hợp |
|||
Khối | Khoa (chuyên ngành) | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Xã hội nhân văn |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | ✓ |
Kỹ thuật |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
|
✓ | |
Năng khiếu |
|
|
✓ |
Khoa học nhân văn |
|||
Xã hội nhân văn |
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ | |
Năng khiếu |
|
✓ | |
Giáo dục |
|||
Xã hội nhân văn |
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ | |
Đào tạo từ xa |
|||
Xã hội nhân văn |
|
✓ | |
Tự nhiên |
|
✓ | |
Kỹ thuật |
|
✓ |
Hệ cao học | Phí nhập học (1 kỳ) | Học phí |
Tổng hợp | 800,000 KRW | 3,051,000 ~ 4,644,000 KRW |
Xã hội nhân văn | 800,000 KRW | 2,345,000 ~ 2,683,000 KRW |
Giáo dục | 800,000 KRW | 2,640,000 KRW |
Đào tạo từ xa | 800,000 KRW | 2,502,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng | Thời gian áp dụng |
Học bổng tiến cử nhập học | Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác | 10% | Tất cả kỳ học (trừ sinh viên học quá kỳ) |
Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử | |||
Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại) | TOPIK 2, JB-TOPIK 2, Học sinh mới nhập học đã hoàn thành 250 giờ học tiếng Hàn tại nơi trường ủy thác | 10% | |
TOPIK 3 hoặc JB-TOPIK 3 | 20% | ||
TOPIK 4 hoặc JB-TOPIK 4 | 30% | ||
TOPIK 5 hoặc JB-TOPIK 5 | 40% | ||
TOPIK 6 hoặc JB-TOPIK 6 | 50% | ||
Học bổng tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) | TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi cơ quan đánh giá năng lực quốc gia | 20% |
Trên đây là những tin tức về Đại Học Joongbu Hàn Quốc. Nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc ngành Báo chí, Nhân văn. Hãy tới với Joongbu University nhé!