CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju được chia làm 2 cơ sở tại thành phố Gangneung và thành phố Wonju tại tỉnh Gangwon. Trường cung cấp các chương trình đào tạo bao gồm các lĩnh vực về môi trường, công nghệ thông tin và lịch sử,…cùng với châm ngôn đào tạo dựa trên tư tưởng Tự do – Chân lý – Sáng tạo.
» Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
» Tên tiếng Anh: Gangneung Wonju National University » Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1946 » Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000KRW/ năm » Địa chỉ:
» Website: gwnu.ac.kr |
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju nằm tại tỉnh Gangwon cách Seoul khoảng tầm 1 tiếng 30 phút đi tàu. Được thành lập vào năm 1946 và đến năm 2007 Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju đã sát nhập Đại học Quốc gia Gangnneung và đại học Wonju thành một với tên gọi là Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju với 2 cơ sở.
Cùng với hơn 70 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục , hiện tại trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju sở hữu 9 trường Đại học trực thuộc với những chuyên ngành và khối ngành đào tạo khác nhau:
Sứ mệnh hướng đến:thông qua nghiên cứu học thuật sáng tạo, giáo dục tôn trọng con người và đào tạo nhân tài có năng lực và phẩm chất để cống hiến cho quốc gia và nhân loại bằng cách thúc đẩy sự phát triển.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✔ | ✔ | |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✔ | ✔ | ✔ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✔ | ✔ | ✔ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✔ | ✔ | ✔ |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✔ | ✔ | ✔ |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✔ | ✔ | |
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✔ |
Chương trình học | 5 cấp |
Thời gian học | 10 tuần/1 học kỳ, 4 kỳ/1 năm (Tháng 3-6-9-12) |
Thời gian lớp học | 9:10 – 13:00 mỗi ngày |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW/ năm |
Ký túc xá | 1,200,000 KRW ~ 1,260,000 KRW |
Bảo hiểm | 120,000 KRW/ năm |
Giáo trình | 51,200 KRW/ kỳ |
Cấp độ | Nội dung học |
Cấp 1 (Căn bản) |
|
Cấp 2 (Sơ cấp) |
|
Cấp 3 (Trung cấp) |
|
Cấp 4 (Trung- Cao cấp) |
|
Cấp 5 (Nâng cao) |
|
Đại học |
Khoa |
Học phí/ kỳ |
Đại học Nhân văn |
|
1,744,000 KRW |
Đại học Khoa học xã hội |
|
1,744,000 KRW |
Đại học Khoa học tự nhiên |
|
2,104,000 KRW |
Đại học Khoa học đời sống |
|
2,104,000 KRW |
Đại học Công nghệ |
|
2,308,000 KRW |
Đại học Nghệ thuật giáo dục thể chất |
|
2,692,000 KRW |
|
2,721,000 KRW | |
|
2,663,000 KRW | |
|
2,104,000 KRW | |
Đại học Y tế và phúc lợi(Cơ sở Wonju) |
|
1,744,000 KRW |
Đại học Khoa học kỹ thuật(Cơ sở Wonju) |
|
2,308,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng cho sinh viên mới và sinh viên trao đổi | TOPIK 5 trở lên | Miễn 100% học phí |
TOPIK 4 trở lên | Miễn 80% học phí | |
TOPIK 2 trở lên | Miễn 20% học phí | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường | Sinh viên có GPA 4.0 trở lên | Miễn 100% học phí |
Sinh viên có GPA 3.5 trở lên | Miễn 80% học phí | |
Sinh viên có GPA 3.0 trở lên | Miễn 40% học phí | |
Sinh viên có GPA 2.5 trở lên | Miễn 20% học phí |
Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Đại học tổng hợp |
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Đại học tổng hợp (cơ sở Wonju) |
|
✓ | ✓ |
Khoa học chính sách kinh doanh |
|
✓ | |
Khoa học chính sách kinh doanh (cơ sở Wonju) |
|
✓ | |
Sư phạm |
|
✓ | |
Sư phạm (cơ sở Wonju) |
|
✓ | |
Công nghiệp |
|
✓ | |
Công nghiệp (Cơ sở Wonju) |
|
✓ |
Ngành | Học phí/ kỳ |
Xã hội & Nhân văn | 2,018,000 KRW |
Tự nhiên | 2,442,000 KRW |
Kỹ thuật | 2,653,000 KRW |
Nghệ thuật | 2,913,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 2,442,000 KRW |
Nha khoa (căn bản) | 2,442,000 KRW |
Nha khoa | 4,265,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng cho sinh viên mới nhập học | TOPIK 4 trở lên | Miễn 100% học phí |
TOPIK 3, TOEFL 550, CBT 210, iBT80, IELTS 5.5, TEPS 550 hoặc tương đương | Miễn 40% học học phí | |
|
Miễn toàn bộ tiền đăng ký | |
Sinh viên được đề cử bởi Giáo sư | Miễn 40% học phí | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học | Sinh viên có GPA từ 3.5 trở lên | Miễn 50% học phí |
Cơ sở | Phân loại | Tòa nhà | Chi phí | Ghi chú |
Cơ sở Gangneung |
KTX thông thường | – |
|
Phòng đôi.
( Đã bao gồm tiền ga, điện, chi phí dọn rác và dịch vụ Internet ) |
KTX dành cho sinh viên quốc tế | – |
|
||
Cơ sở Wonju |
KTX thông thường | Cheongsong (Nam) |
|
|
Yesol (Nữ) |
|
|||
Haesol (Nam/ Nữ) |
|
|||
Trọ bên ngoài | – |
(1 tháng/chi phí ăn uống và chi phí tiện ích tính riêng) |
Chi phí khác nhau tuỳ theo vị trí xung quanh trường, ngoài ra 2 người sống tại 1 nhà thì có thể tiết kiệm hơn. |