CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Đại học Semyung (세명대학교) có triết lý sáng lập là đào tạo những tài năng xuất chúng, làm rạng rỡ thế giới đang trau dồi khả năng CHARM (tự tin, nhân văn, khả năng thích ứng, mối quan hệ, tự chủ) theo phương châm “sự thật, sáng tạo và phục vụ”. Bên cạnh đó, không gian của trường thân thiện với thiên nhiên với khuôn viên rộng hơn 200.000 m2 là môi trường học tập lý tưởng cho sinh viên nói chung và du học sinh quốc tế nói riêng.
» Tên tiếng Hàn: 세명대학교
» Tên tiếng Anh: Semyung University » Năm thành lập: 1991 » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: ~ 7,500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/năm » Chi phí ký túc xá: 2,010,000 KRW/năm » Địa chỉ: 65, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc » Website: semyung.ac.kr |
Trường Đại học Semyung là một trường đại học Tư thục được thành lập tại thành phố Jecheon, Chungcheongbuk-do bởi tiến sĩ Kwon Young-woo. Vào tháng 11 năm 1990, Đại học Semyung được phép thành lập và vào ngày 1 tháng 3 năm 1991, trường chính thức khai trương với 400 sinh viên trong 10 khoa.
Trường ưu tiên thúc đẩy tài năng toàn cầu thông qua việc thiết lập quan hệ đối tác với các tổ chức giáo dục trên thế giới thông qua chương trình trao đổi sinh viên quốc tế. Với định hướng “học bổng dồi dào sẽ là bước đệm vững chắc cho ước mơ của bạn”, trường đề xuất nhiều học bổng khác nhau để hỗ trợ hết mình cho việc học tập của sinh viên.
Học phí | 4,400,000 KRW/ năm |
Thời lượng | 200 giờ/ kỳ |
Thời gian | 4 giờ/ ngày, 5 buổi/ tuần |
Số lượng sinh viên | < 20 người |
Hoạt động ngoại khóa | Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (tham quan văn hóa, trải nghiệm nấu ăn, đại hội thể thao…) |
Lớp | Mục tiêu | Chủ đề |
Lớp 1 |
|
Chào hỏi, giới thiệu, mua sắm, gọi món, hỏi đường… |
Lớp 2 |
|
Gia đình, sở thích, du lịch, cảm nhận, vận động, kinh nghiệm… |
Lớp 3 |
|
Nghề nghiệp, cuộc sống công sở, trường học, tính cách, sự kiện.. |
Lớp 4 |
|
Sự kiện, tư duy, văn hóa, phong tục, môi trường, tiêu dùng… |
Điều kiện | Mức học bổng |
TOPIK 4 trở lên |
|
Học lên chuyên ngành tại trường |
|
Khối ngành | Khoa | Học phí/ kỳ |
Nhân văn và Nghệ thuật |
|
3,006,000 KRW |
Khoa học Xã hội |
|
3,006,000 KRW |
Kỹ thuật và công nghệ thông tin |
|
3,784,000 KRW |
Công nghệ sinh học và sức khỏe |
|
3,430,000 KRW |
Y học |
|
3,430,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng chuyên ngành học kỳ đầu tiên |
|
30% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng chuyên ngành từ học kỳ thứ hai |
|
40% học phí |
|
20% học phí | |
|
10% học phí | |
Học bổng toàn cầu ACE |
|
100% học phí và phí nhà ở |
Học bổng dựa trên thành tích |
|
40%, 50% hoặc 70% học phí |
Học bổng chính phủ (Cử nhân) |
|
100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở |
Hệ đào tạo | Xét hồ sơ | Phỏng vấn & thi vấn đáp |
Thạc sĩ | 30% điểm đại học (bậc cử nhân) | 70% |
Tiến sĩ | 30% điểm cao học (bậc thạc sĩ) | 70% |
Khối ngành | Tên chuyên ngành | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
Xã hội nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
Quản trị kinh doanh | ✓ | ✓ | |
Du lịch | ✓ | ||
Kinh tế đô thị và bất động sản | ✓ | ✓ | |
Luật | ✓ | ✓ | |
Quản lý dịch vụ hàng không | ✓ | ||
Quản lý đô thị | ✓ | ✓ | |
Khoa học tự nhiên |
Máy tính | ✓ | ✓ |
Thông tin truyền truyền thông | ✓ | ✓ | |
Thực phẩm và dinh dưỡng Đông phương | ✓ | ✓ | |
Công nghệ dược phẩm sinh học | ✓ | ||
Khoa học mỹ phẩm | ✓ | ||
Chăm sóc sức khỏe động vật | ✓ | ||
Kỹ thuật |
Điện – điện tử | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật xây dựng | ✓ | ✓ | |
Hệ thống an toàn môi trường | ✓ | ||
Kỹ thuật phòng chống thiên tai và hỏa hoạn | ✓ | ✓ | |
Thể dục thể chất |
Giáo dục thể chất | ✓ | |
Thiết kế | ✓ | ||
Y |
Y học Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng Minseong |
|
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
Học bổng sinh viên quốc tế |
|
50% học phí |
Học bổng đào tạo |
|
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
Học bổng khuyến khích nghiên cứu |
|
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
Học bổng Hiệp định công nghiệp – chính phủ |
|
50% học phí |
Học bổng ủy thác quân sự |
|
Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
Học bổng khuyến khích học tập |
|
Thạc sĩ: 30% học phí
Tiến sĩ: 25% học phí |
|
Thạc sĩ: 40% học phí | |
Học bổng Chính phủ |
|
100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở |
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 3 người | Phòng 2+2 người
(phòng chung) |
Phòng 2+2 người
(phòng riêng 2 người) |
Phòng 2+4 người | |||
Ký túc xá | Cheongryong/Yeji | Inseong | Biryong | Yeji | Cheongryong | Yeji | Cheongryong | Inseong |
Phí quản lý | 650,000 | 750,000 | 770,000 | 600,000 | 550,000 | 600,000 | 500,000 | 520,000 |
Hội phí | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Tổng | 650,000 | 755,000 | 775,000 | 605,000 | 555,000 | 605,000 | 505,000 | 525,000 |
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 2+2 người
(phòng chung, phòng riêng) |
Phòng 3+3 người
(dạng nhà chung) |
|
Ký túc xá |
Cheongpung | Semyung | Semyung | Semyung |
Phí quản lý |
770,000 | 870,000 | 810,000 | 770,000 |
Hội phí |
5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 |
Tổng |
775,000 | 875,000 | 815,000 | 775,000 |