CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Đại học Woosuk thuộc Top Trường Đại học hàng đầu tỉnh Jeollabuk-do. Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp tại Đại học Woosuk rất cao, đặc biệt là ngành nghề Thống kê số liệu. Nếu bạn muốn tìm hiểu hoặc yêu thích Woosuk University thì đọc ngay bài viết dưới đây nhé! Du học Hiast đã tổng hợp, cập nhật đầy đủ mọi thông tin mới nhất của Trường Đại học Woosuk: chương trình đào tạo, điều kiện, học phí, học bổng,...
- Tên tiếng Anh: Woosuk University
- Tên tiếng Hàn: 우석대학교
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1979
- Địa chỉ:
- Website: woosuk.ac.kr
Hình ảnh Trường Đại học Woosuk Hàn Quốc
Trường Đại học Woosuk thành lập năm 1979 tại tỉnh Jeollabuk-do, tiền thân là Cao đẳng Nữ sinh Woosuk. Năm 1995, trường chính thức đổi tên là Trường Đại học Woosuk. Thế mạnh đào tạo các chuyên ngành về thống kê, y tế, phúc lợi và an sinh.
Với triết lý “Kiến thức đáng quý hơn mọi giá trị vật chất”, Woosuk University đào tạo sinh viên đầy sự năng động, sáng tạo, đạo đức và nổi bật.
Hệ Đại học Trường Woosuk Hàn Quốc bao gồm 8 khoa trực thuộc với 57 ngành và 2 chuyên khoa. Hệ Sau Đại học có 61 chương trình Thạc sĩ và 10 chương trình Tiến sĩ.
Trường Đại học Woosuk là Trường Đại học Hàn Quốc trọng điểm đào tạo khối ngành năng lượng (Theo Bộ Kiến Thức Kinh Tế).
Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm ngành Thống kê số liệu tại Woosuk University đứng thứ 4 Hàn Quốc (Theo Bộ Giáo Dục & Phát Triển Nhân Lực Hàn Quốc năm 2007).
Trường Woosuk được lựa chọn là Trung tâm Đổi Mới Khu Vực (Bộ Kiến Thức Kinh Tế năm 2008).
Trường Đại Học Tốt Nhất thực hiện khảo sát về Tình Trạng Giáo Dục & Phúc Lợi Cho Sinh Viên Khuyết Tật (Bộ Giáo Dục & Phát Triển Nhân Lực Hàn Quốc năm 2009).
Thời gian học | 20 tuần/kỳ; 15 giờ/tuần |
Thời gian bắt đầu |
Học kỳ 1: tháng 3 - tháng 8 Học kỳ 2: tháng 9 - tháng 2 |
Lớp học | Chia lớp dựa vào bài kiểm tra đầu vào |
KHOA | NGÀNH |
Khoa Y tế & Phúc lợi |
Quản lý dịch vụ y tế Vật lý trị liệu Kỹ thuật dược Phục hồi chức năng Phúc lợi người cao tuổi Phúc lợi trẻ em Thẩm mỹ Tâm lý An toàn thông tin Quản lý an toàn & phòng cháy chữa cháy Cảnh sát quản lý hành chính |
Khoa học xã hội & Văn hóa |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Anh Sáng tạo nội dung Báo chí & truyền thông đại chúng Quản lý sự kiện & quảng cáo Quản lý du lịch, hàng không & khách sạn Thiết kế thời trang Thiết kế công nghiệp Thiết kế đô thị & kiến trúc cảnh quan Quản trị kinh doanh Kinh doanh Luật Quản lý công Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc Điện ảnh & Nhạc kịch |
Khoa Sư phạm |
Sư phạm Sư phạm tiếng Hàn Sư phạm tiếng Anh Sư phạm Toán Sư phạm tin học Sư phạm Sử Sư phạm mầm non đặc biệt Giáo dục đặc biệt |
Khoa học & Công nghệ |
Thiết kế kiến trúc & nội thất Thiết kế Game & Nội dung kỹ thuật số Kỹ thuật dân dụng & môi trường Kỹ thuật cơ khí & tự động Kỹ thuật điện & điện tử Hóa học ứng dụng |
Khoa học Thực phẩm |
Khoa học dinh dưỡng & Thực phẩm Phục vụ ẩm thực & Cung cấp suất ăn Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học Thực phẩm động vật |
Dược |
Dược Đông y |
Y học |
Điều dưỡng Dự bị y khoa Hàn Quốc |
Thể chất |
Y học thể thao Giáo dục thể chất Thể thao giải trí Đào tạo vệ sĩ Giảng dạy vũ đạo Taekwondo |
Trường Cao học Tổng hợp:
CÁC NGÀNH BẬC THẠC SĨ | CÁC NGÀNH BẬC TIẾN SĨ |
Văn học & ngôn ngữ Hàn Quốc Văn học & ngôn ngữ Anh Sư phạm Giáo dục đặc biệt Sư phạm mầm non đặc biệt Giáo dục thể chất Kinh doanh quốc tế Kiến trúc cảnh quan Kỹ sư xây dựng Kỹ sư máy tính Kỹ thuật tự động hóa Kỹ thuật khoa học vật liệu Kỹ thuật điện và điện tử Kỹ thuật dược Điều dưỡng Phúc lợi trẻ em Đông y Dược phương Đông Dược phẩm Nghiên cứu phục hồi Y học thể thao Taekwondo Âm nhạc Hàn Quốc truyền thống Sinh học Toán học Công nghệ sinh học |
Văn học & ngôn ngữ Hàn Quốc Văn học & ngôn ngữ Anh Sư phạm Giáo dục thể chất Giáo dục đặc biệt Dược phương Đông Dược phẩm Đông Y Kỹ thuật dân dụng & kiến trúc cảnh quan Toán học Công nghệ sinh học |
Trường Cao học Sư phạm trực thuộc Trường Đại học Woosuk:
Các khoa ngành bậc Thạc sĩ:
Sư phạm ngôn ngữ Hàn Quốc
Sư phạm ngôn ngữ Anh
Sư phạm tin học
Sư phạm toán
Sư phạm âm nhạc
Sư phạm khoa học
Sư phạm nghệ thuật
Sư phạm vũ đạo
Sư phạm mầm non
Sư phạm mầm non đặc biệt
Giáo dục dinh dưỡng
Giáo dục thể chất
Giáo dục đặc biệt
Quản trị giáo dục
Tư vấn tâm lý
Trường Cao học Quản lý, Quản trị công & Văn hóa:
Các khoa ngành bậc Thạc sĩ:
Sư phạm tiếng Hàn
Sáng tạo nội dung
Quảng cáo & Báo chí
Nghiên cứu phân phối
Quản lý kinh doanh du lịch Saemangeum
Quản lý kỹ thuật
Quản lý khẩn cấp kỹ thuật số
Thiết kế thời trang
Kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh thực phẩm
Phúc lợi & y tế
Phúc lợi người già
Trị liệu nghệ thuật
Quản trị công
Cảnh sát quản lý hành chính
Điều kiện Du học Đại học Woosuk Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp THPT
- Bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Sức khỏe tốt
Tân sinh viên:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Đạt TOPIK 2 trở lên
Sinh viên chuyển Trường:
- Đạt TOPIK 3 trở lên
- Hoàn thành 2 năm Hệ Cao đẳng hoặc 2/4 năm Hệ Đại học
Chi phí Du học Hàn Quốc Trường Woosuk chương trình tiếng Hàn và chuyên ngành:
NỘI DUNG | CHI PHÍ |
Phí nhập học | 100,000 KRW |
Học phí | 7,200,000 KRW/năm |
KHOA | HỌC PHÍ/KỲ |
Khoa học xã hội & Văn hóa Sư phạm |
3,100 USD |
Khoa học Thực phẩm Y tế & Phúc lợi |
3,600 USD |
Khoa học & Công nghệ | 4,000 USD |
Dược | 4,200 USD |
Đông y | 4,800 USD |
KHOA | HỌC PHÍ/KỲ |
Khoa học xã hội & nhân văn | 3,600 USD |
Khoa học tự nhiên | 4,200 USD |
Kỹ sư Dược phẩm |
5,000 USD |
Đông y | 6,300 USD |
Học bổng Đại học Woosuk dành cho Du học sinh cụ thể như sau:
ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
Bố mẹ là người nước ngoài | Giảm 20% - 60% học phí |
Sinh viên trao đổi hoặc sinh viên năm nhất | |
Điểm trung bình GPA 3.5 trở lên | |
TOPIK 3 trở lên |
Sinh viên Quốc tế đi Du học Hàn Quốc Trường Đại học Woosuk sẽ được sắp xếp kí túc xá. Nhà trường đầu tư đầy đủ trang thiết bị tạo sự thoải mái, dễ dàng thích nghi với cuộc sống Hàn Quốc. Mỗi phòng kí túc xá đều có bàn học, ghế, tủ quần áo, giường, internet,...
Chi phí ăn uống/kỳ:
- 85 bữa: 300 USD
- 145 bữa: 450 USD
- 190 bữa: 600 USD
- 230 bữa: 650 USD
Chi phí ký túc xá/kỳ:
GIỚI TÍNH | PHÒNG 2 NGƯỜI | PHÒNG 3 NGƯỜI | PHÒNG 4 NGƯỜI |
Nam |
Woosukheon III 1,000 USD |
Woosukheon I 600 USD |
Woosukheon I 500 USD |
Nữ |
Woosukheon IV 1,000 USD |
Woosukheon II 500 USD |