CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Đại học Sungkyul (성결대학교) được thành lập năm 1962 tọa lạc tại thành phố Anyang, Gyeonggi-do. Trường nổi tiếng với chất lượng đào tạo vượt trội ngành Làm đẹp và Du lịch. Bên cạnh đó, SKU còn nằm trong TOP trường gần Seoul có học phí thấp nhất, thuận tiện cho việc đi lại, sinh hoạt, cũng như tìm các công việc làm thêm. Hãy cùng Việt Star tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
» Tên tiếng Hàn: 성결대학교
» Tên tiếng Anh: Sungkyul University (SKU) » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1962 » Số lượng sinh viên: 7,228 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm » Địa chỉ: Anyang 8(pal)-dong, Manan-gu, Anyang, Gyeonggi-do, Hàn Quốc » Website: sungkyul.ac.kr |
Trường Đại học Sungkyul được thành lập vào năm 1962 tại Gyeonggi-do. Tiền thân là Đại học Thần học Sungkyunkyo – 성결교신학교. Năm 1975, trường chuyển đến thành phố Anyang (tỉnh Gyeonggi-do). Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Sungkyul được biết đến như là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu ở Anyang hiện nay.
Sungkyul University tọa lạc tại thành phố Anyang, cách thủ đô Seoul chỉ 20 phút đi tàu nhanh. Anyang không chỉ nổi tiếng với các khu du lịch suối nước nóng tại Hàn Quốc mà còn được du học sinh Việt Nam yêu mến bởi Cộng đồng người Việt Nam lớn mạnh, giao thông thuận lợi và chi phí sinh hoạt hợp lý.
Trường Đại học Sungkyul nổi tiếng với chất lượng đào tạo vượt trội ngành Làm đẹp và Du lịch. Bên cạnh đó, với mức học phí chương trình tiếng Hàn chỉ 1,100,000 KRW/ kỳ, SKU còn nằm trong TOP trường gần Seoul có học phí thấp nhất, thuận tiện cho việc đi lại, sinh hoạt, cũng như tìm các công việc làm thêm.
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) | ✓ |
Phí xét tuyển | 50,000 KRW |
Học phí | 1,100,000 KRW/ kỳ
4,400,000 KRW/ năm |
Bảo hiểm | 100,000 KRW/ năm |
Giáo trình | 60,000 KRW |
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Thần học |
|
3,220,000 KRW |
Nhân văn |
|
3,220,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3,220,000 KRW |
Công nghệ quản lý toàn cầu |
|
3,220,000 KRW |
Công nghệ thông tin |
|
3,220,000 ~ 4,000,000 KRW |
Nghệ thuật |
|
3,220,000 ~ 4,000,000 KRW |
Tài năng tương lai tổng hợp |
|
3,220,000 KRW |
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng học kỳ đầu tiên |
|
60% học phí và phí xét tuyển |
|
80% học phí và phí xét tuyển | |
|
100% học phí và phí xét tuyển | |
|
100% học phí và phí xét tuyển | |
Học bổng từ kỳ thứ 2 trở đi |
|
40% học phí |
|
50% học phí |
– Tiến sĩ, Chuyên ngành Âm nhạc: 100,000 KRW
– Thạc sĩ: 50,000 KRW
Trường | Trường | Khoa |
Thạc sĩ |
|
|
Tiến sĩ
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
Tòa | Phân loại | Chi phí |
Toà A |
|
950,000 KRW/ kỳ |
|
850,000 KRW/ kỳ | |
Tòa B |
|
900,000 KRW/ kỳ |
|
850,000 KRW/ kỳ | |
|
950,000 KRW/ kỳ – 1,050,000 KRW/ kỳ | |
Tòa C |
|
800,000 KRW/ kỳ |
|
700,000 KRW/ kỳ | |
Tòa D |
|
900,000 KRW/ kỳ |
|
850,000 KRW/ kỳ | |
|
780,000 KRW/ kỳ |