CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Nhật Ngữ An Language School là một trong những ngôi trường đào tạo tiếng Nhật thông qua giao tiếp nổi tiếng. Đồng thời trường Nhật Ngữ An Language School cũng có đầy đủ các chương trình đào tạo dành cho hoc sinh muốn học lên cao đẳng, đại học. Bằng chứng là tỷ lệ học lên các trường đại học, cao học cao của học viên là rất cao. Trường sẽ hướng dẫn học sinh chọn trường và có chương trình luyện thi tốt nhất.
Trường Nhật Ngữ An Language School với bề dày lịch sử và những kinh nghiệm tích lũy được đã tạo lập một chương trình đào tạo bài bản giúp học sinh hướng tới mục tiêu là học lên các trường đại học và cao học. Hàng năm trường có tỷ lệ học sinh đỗ cao học rất cao. Sau khi có vốn tiếng Nhật tốt nhất, học sinh có nguyện học lên trường chuyên môn, đại học hay cao học sẽ được hướng dẫn chọn trường và có chương trình luyện thi bài bản.
Trường Nhật NgữAn Language School có các cơ sở nằm tại các khu vực Ikebukuro, Narimasu, Nerima và Hikarigaoka thuộc thủ đô Tokyo. Trong đó, Ikebukuro được xem là một trong ba khu trung tâm lớn của Tokyo, cùng với Shinjuku và Shibuya. Nếu bạn sử dụng phương tiện giao thông công cộng như xe buýt và tàu điện, thì bạn có thể dễ dàng đi đến những khu phố nổi tiếng và được yêu thích như Shinjuku, Shibuya, Ginza, Akihabara, Asakusa…
Bên cạnh đó, trường Nhật Ngữ An Language School còn nổi bật với mức học phí rẻ để cho những học sinh không thụộc gia đình khá giả cũng có cơ hội đăng ký học. Để biết cho tiết về các chương trình giảng dạy, điều kiện tuyển sinh và chi phí của trường Nhật Ngữ An Language School. Hãy cùng YOKO tìm hiểu thông tin ngay sau đây nhé!
Đây là chương trình học giúp du học sinh tập xử lý tình huống xảy ra xung quanh và sử dụng những mẫu câu tiêu chuẩn. Học sinh sẽ được trang bị cho mình những từ ngữ câu văn cơ bản và cần thiết trong cuộc sống hàng ngày. Qua đó giúp các bạn có được năng lực tiếng Nhật để giải quyết những vấn đề xảy ra trong cuộc sống.
Nội dung học chính | ||
Sơ cấp I | Sơ cấp Ⅱ | Sơ cấp Ⅲ |
|
|
|
Giúp học sinh có thể nắm được những phương pháp giao tiếp thích hợp ứng với từng hoàn cảnh, và viết câu văn một cách mạch lạc, hiểu được những đoạn văn đơn giản.
Nội dung học chính | ||
Trung cấp I | Trung cấp Ⅱ | Trung cấp Ⅲ |
|
|
|
Giúp học sinh phát triển năng lực bày tỏ ý kiến, quan điểm mang tính lý luận trên nhiều phương diện, khả năng biểu hiện để giải quyết vấn đề một cách thích hợp. Hơn nữa giúp học sinh có được năng lực để có thể đọc hiểu báo chí ở một mức độ nhanh hơn.
Nội dung học chính | |
Cao cấp I | Cao cấp Ⅱ |
|
|
*** Cách tuyền dụng: Xét tuyển hồ sơ, phỏng vấn học sinh, phỏng vấn nguời bảo lãnh
Đọc thêm: Điều kiện du học Nhật Bản
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 53,000 | 829,600 | 1,529,200 |
Năm 2 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 699,600 |
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 53,000 | 763,600 | 1,397,200 |
Năm 2 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 633,600 |
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 50,500 | 827,100 | 1,351,800 |
Năm 2 | 475,200 | 41,250 | 8,250 | 524,700 |
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 50,500 | 761,100 | 1,236,300 |
Năm 2 | 425,700 | 41,250 | 8,250 | 475,200 |
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 48,000 | 824,600 | 1,174,400 |
Năm 2 | 316,800 | 27,500 | 5,500 | 349,800 |
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 48,000 | 758,600 | 1,075,400 |
Năm 2 | 283,800 | 27,500 | 5,500 | 316,800 |
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 633,600 | 55,000 | 11,000 | 45,500 | 822,100 | 997,000 |
Năm 2 | 158,400 | 13,750 | 2,750 | 174,900 |
Khoản tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
Năm 1 | 22,000 | 55,000 | 567,600 | 55,000 | 11,000 | 45,500 | 756,100 | 914,500 |
Năm 2 | 141,900 | 13,750 | 2,750 | 158,400 |
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
3 Tháng đầu | 33,000 | 158,400 | 23,100 | 214,500 | 214,500 | |||
3 Tháng tiếp theo | 158,400 | 23,100 | 181,500 | 181,500 |
Khỏan tiền đóng | Phí xét hồ sơ | Tiền nhập học | Học phí | Phí cơ sở sở vật chất, thiết bị Phí giáo trình |
Phí họat động ngọai khóa | Các phí khác | Tổng cộng từng năm | Tổng cộng cả khóa |
3 Tháng đầu | 33,000 | 141,900 | 6,600 | 181,500 | 181,500 | |||
3 Tháng tiếp theo | 141,900 | 6,600 | 148,500 | 148,500 |
Đọc thêm: Chi phí du học Nhật Bản 2023
Lọai học bổng | Số tiền | Điều kiện được nhận |
Giải cho học sinh xuất sắc của An Laguage School | 20,000 yen (chỉ đuợc nhận 1 lần khi còn học) | Thành tích học tập giỏi, thái đọ hoc tập đuợc đánh giá tốt, đuợc biểu dương và nhận 20.000 yen của truờng cấp (Chỉ cấp 1 lần) |
Giải chuyên cần của An Language School | 5,000 yen
(có thể nhận nhiều lần nếu tiếp tục đi học đầy đủ) |
Trong vòng 6 tháng không nghỉ buổi nào mà cũng không đi muộn buổi nào về sớm. Được biểu dương và nhận tiền thưởng 5,000 yen ( Có the nhận nhiều lần) |
私費外国人留学生
学習奨励費給付制度 |
1年間にわたり
|
月額30,000円 成績優秀、就学態度良好で、日本語学校を修了後に進学を目指す学生を対象に選抜され、文部科学省より1年間にわたり月額30,000円が支給されます。本校からも多数の学生が選ばれ給付を受けています。 |
私費外国人留学生
学習奨励費納付予約制度 |
1年間にわたり | 月額30,000円 日本留学試験における成績が優秀で、日本語学校を修了後に私費で進学を目指す学生を対象に選抜されます。納付は進学後に文部科学省より月額30,000円が支給されます。本校修了生も多数が給付を受けています。 |
Học bổng An language School | Mỗi tháng được nhận 20.000 yen, trong vòng 1 năm | Đi học đầy đủ, thành tích học tập tốt, thái độ gương mẫu, mỗi tháng 20.000 yen, 3 tháng nhận 1 lần trong vòng 1 năm. |
Học bổng Kyoritsu Maintenance | Mỗi tháng 60.000 yen, trong vòng 1 năm | Đuợc chọn từ những học sinh ngoan, trình độ tiếng Nhật giỏi, đuợc nhận mỗi tháng 60.000 yen trong 1 năm. Hiện nay trường An là 1 trong 46 trường đăng ký nhận học bổng này. |
Giải thưởng của chủ tịch trung tâm giao lưu trường An | Được nhận 20.000 yen khi tốt nghiệp | Đuợc chọn từ những học sinh ngoan, trình độ tiếng Nhật giỏi, đuợc nhận mỗi tháng 60.000 yen trong 1 năm. Hiện nay trường An là 1 trong 46 trường đăng ký nhận học bổng này. |
Làm thế nào để học tiếng Nhật hiệu quả nhất? Điều thiết yếu là được học tập cùng với đội ngũ giáo viên đầy nhiệt huyết. Bên cạnh đó để giúp các bạn học sinh chưa quen môi trường sống cũng như con người khi di du học Nhật Bản, trường Nhật Ngữ An Language School còn có đội ngũ nhân viên người nguời bản xứ như Trung Quốc, Việt Nam, Myanma, Nepal…luôn sẵn sàng giúp đỡ học sinh.
Ngoài ra khi tham gia học tập tại trường Nhật Ngữ An Language School bạn còn có cơ hội: