CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Nhật ngữ Quốc tế Fuji (Fuji International Language Institute), thành lập năm 1989, hướng đến mục tiêu hỗ trợ du học sinh chuẩn bị tốt nhất để học lên các trường đại học và cao đẳng hàng đầu Nhật Bản. Với vị trí đắc địa tại trung tâm Tokyo, trường tạo điều kiện thuận lợi cho học viên di chuyển, như cơ sở Shinjuku gần ga Okubo (200m) và ga Shinjuku (1.4km), hay cơ sở Itabashi gần ga Shimo-Itabashi (350m) và ga Itabashi (750m).
Trường Nhật ngữ Quốc tế Fuji (Fuji International Language Institute), thành lập năm 1989, là một trong những trường Nhật ngữ hàng đầu tại Tokyo, chuyên hỗ trợ du học sinh học lên các trường đại học và cao đẳng danh tiếng tại Nhật Bản. Tọa lạc tại trung tâm Tokyo, trường mang đến sự thuận tiện khi di chuyển từ các nhà ga lân cận. Đặc biệt, đội ngũ nhân viên quốc tế của trường thông thạo tiếng Trung, tiếng Anh, và tiếng Việt, giúp du học sinh yên tâm và dễ dàng hòa nhập trong quá trình học tập.
Trường Nhật ngữ Quốc tế Fuji là một trong những trường Nhật ngữ hàng đầu tại Tokyo
Các khóa học của trường Nhật ngữ quốc tế Fuji tập trung vào ôn tập và chuẩn bị kiến thức để du học sinh có thể trúng tuyển vào các trường đại học, cao đẳng hàng đầu tại Nhật Bản.
Dưới đây là tổng quan các khóa học và thời gian học từng khóa tại trường Nhật ngữ Fuji:
Chương trình học | Khóa học | Thời gian nhập học |
Khóa học lên đại học, cao học | Khóa học 2 năm | Tháng 4 |
Khóa học 1 năm 9 tháng | Tháng 7 | |
Khóa học 1 năm 6 tháng | Tháng 10 | |
Khóa học 1 năm 3 tháng | Tháng 1 | |
Khóa học sâu hơn về xã hội Nhật Bản | Khóa tổng quát 2 năm | Tháng 4 |
Thời gian lớp học buổi sáng từ 8 giờ 50 đến 12 giờ 15 và buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 25.
Điều kiện nhập học vào trường tương tự như các trường Nhật ngữ khác với 2 điều kiện cơ bản nhất là: Từ 18 tuổi trở lên và đã tốt nghiệp cấp 3.
Trường có đội ngũ giáo viên dày dặn kinh nghiệm trong việc đào tạo, ôn thi EJU, hỗ trợ tối đa giúp học sinh trúng tuyển vào các trường đại học hàng đầu.
Hằng năm có rất nhiều học sinh của trường trúng tuyển vào các trường top đầu tại Nhật Bản như: Đại học Tokyo; Đại học Osaka; Đại học Kobe,…
Ngoài các lớp học ôn thi EJU và học tiếng Nhật, trường cũng thường xuyên tổ chức các hoạt động kỷ niệm, hoạt động ngoại khóa, giúp du học sinh tìm hiểu thêm về đất nước Nhật Bản.
(Đơn vị: Yên)
Năm đầu | Năm thứ 2 | |||||||
Khóa học | Phí tuyển chọn | Phí tuyển sinh | Học phí | Phí thiết bị | Tổng cộng | Học phí | Phí thiết bị | Tổng cộng |
2 năm | 30,000 | 100,000 | 640,000 | 60,000 | 830,000 | 640,000 | 60,000 | 700,000 |
1 năm 9 tháng | 30,000 | 100,000 | 640,000 | 60,000 | 830,000 | 480,000 | 45,000 | 525,000 |
1 năm 6 tháng | 30,000 | 100,000 | 640,000 | 60,000 | 830,000 | 320,000 | 30,000 | 350,000 |
1 năm 3 tháng | 30,000 | 100,000 | 800,000 | 75,000 | 1,050,000 | – | – | – |
Khóa tổng quát 2 năm | 30,000 | 100,000 | 640,000 | 60,000 | 830,000 | 640,000 | 60,000 | 700,000 |
Thời gian đóng học phí:
Đặc biệt, trong thời gian học trường sẽ hỗ trợ học viên tìm việc làm thêm sau 3 tháng nhập học giúp du học sinh có thể chi trả chi phí sinh hoạt hằng tháng.
Cũng như nhiều trường Nhật ngữ khác, trường Nhật ngữ Fuji cũng có những chương trình học bổng để khuyến khích tinh thần học tập của sinh viên.
Dưới đây là các thông tin về phí ký túc xá và chi phí sinh hoạt hàng tháng để bạn tham khảo:
Phí ký túc xá | 85,000 |
Đặt cọc | 120,000 |
Phí thuê/tháng | 30,000 – 40,000 |
Tiền ăn/tháng (tham khảo) | 20,000 – 30,000 |
Hóa đơn điện, nước/tháng (tham khảo) | 3,000 – 5,000 |
Chi phí liên lạc/tháng (tham khảo) | 5,000 – 10,000 |
(Trung bình giá thuê nhà ở phường Shinjuku 140,000 yên – đây là giá thuê khi có 3 – 4 người sống ở đó).