CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Học viện Nhật ngữ Tokyo Asia là một trong những trường Nhật ngữ nằm trong top các trường nghiên cứu về giáo dục và tài năng của Nhật Bản. Hằng năm trường thu hút được đông đảo các sinh viên quốc tế bởi chất lượng giảng dạy của trường được đánh giá khá cao. Mục tiêu cuả trường là duy trì sự đào tạo hiệu quả và đem đến sự kết nối trên quy mô toàn cầu. Hãy liên hệ với MAP theo số điện thoại 0942.209.198 hoặc 0983.090.582 để trở thành sinh viên của trường ngay hôm nay nhé!
· Tên trường: Association of Tokyo Asia Education
· Tên tiếng Nhật: 東京アジア学友会
· Địa chỉ: 3-33 Gamoukotobuki-cho, Kosigaya-shi, Saitama 343-0836
· Số điện thoại: 048-961-6281
· Email: info@tokyo.aa.jp
· Website: http://www.tokyo-aa.jp
Học viện Nhật ngữ Tokyo Asia được thành lập vào năm 2006 tại thành phố Saitama, Nhật Bản. Từ khi thành lập cho đến nay, học viện là một trong nhóm trường nghiên cứu về giáo dục và tài năng Nhật Bản, còn là cầu nối của các trường đối tác thuộc khu vực thành phố Tokyo.
· Học viện là một trong những trường có kinh nghiệm chuyên nghiên cứu về giáo dục và tài năng.
· Chương trình giảng dạy chất lượng cao và đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm luôn tận tâm với học sinh.
· Sinh viên được đào tạo bồi dưỡng kỹ năng và kiến thức phong phú trên mọi lĩnh vực.
· Mỗi năm học viện tiếp nhận hàng trăm du học sinh đến từ nhiều quốc gia trên thế giới. Hiện tại có khoảng 1000 sinh viên quốc tế đang theo học tại trường.
· Ga gần nhất là ga Gamou dễ dàng và thuận lợi trong việc di chuyển
· Ngoài ra với môi trường học tập tốt và thoải mái nhất, cùng với sự gúp đỡ của nhà trường, tất cả các học viên sẽ nhanh chóng thích nghi và phát triển cả trong học tập lẫn công việc.
· Tiền phòng ký túc xá khoảng 24.000 ¥/tháng
Khóa học | Tổng số giờ học | Tuần học | Thời gian nhập học |
Khóa 2 năm | 1.600 giờ | 80 | Tháng 4 |
Khóa 1 năm 9 tháng | 1.400 giờ | 70 | Thang 7 |
Khóa 1 năm 6 tháng | 1.200 giờ | 60 | Tháng 10 |
Khóa 1 năm 3 tháng | 1.000 giờ | 50 | Tháng 1 |
Chi phí | Năm 1 | Năm tiếp theo | |||
Tháng 4 | Tháng 7 | Tháng 10 | Tháng 1 | ||
Phí xét tuyển | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
Phí nhập học | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Học phí | 600.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 |
Chi phí khác | 50.000 | 50.000 | 38.000 | 25.000 | 13.000 |
Tổng | 730.000 | 730.000 | 568.000 | 405.000 | 243.000 |