CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Du học Nhật Bản hiện nay đã là lựa chọn của rất nhiều các bạn mong muốn đi du học nước ngoài. Phần đông các bạn học sinh tìm hiểu về du học tại đất nước mặt trời mọc đều muốn tìm hiểu về các vấn đề như quan trọng như: Điều kiện du học Nhật Bản 2023 cần những gì, chi phí, học bổng, hồ sơ….cũng như lộ trình du học ra sao?
Để trả lời cho câu hỏi trên, thì trong nội bài viết ngày hôm nay du học Việt Star sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin chi tiết, chính xác mà chắc chắn sẽ rất hữu ích trên con đường đi Nhật Bản du học của các bạn.
I. Tại sao nên du học Nhật Bản năm 2023?
Chứng tỏ, văn hóa Nhật Bản là một trong các nguyên nhân khiến đất nước này trở thành điểm đến học tập của nhiều du học sinh trên thế giới.
Sau khi tốt nghiệp tại Nhật, bạn có thể ở lại Nhật Bản làm việc hoặc trở lại Việt Nam với vốn tiếng Nhật vững chắc. Dù ở lại Nhật hay trở về Việt Nam, bạn cũng dễ dàng tìm được các công việc với khả năng tiếng Nhật của mình.
Để có thể du học Nhật Bản các bạn cần đảm bảo những yêu cầu quan trọng sau:
Ngoài ra còn có một số trường chình du học đặc thù, sẽ cần điều kiện học vấn khác chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ở phía dưới nhé
Muốn đi du học tại Nhật thì một điều kiện bắt bược là chúng ta cần chứng minh tài chính, để có nguồn tiền đủ lớn và ổn định đảm bảo thời gian tối thiểu là một năm học. Ngoài ra bạn cần phải có người bảo lãnh cho bạn về vấn đề tài chỉnh.
Người bảo lãnh tài chính có thể là bố, mẹ cần có thu nhập ổn định trong vòng 3 năm gần nhất, sổ ngân có số dư tối thiểu 500 – 600 triệu hoặc theo quy định của Cục điều hành xuất nhập cảnh, phải có thời hạn trên 3 tháng trước thời điểm nộp hồ sơ.
Độ tuổi |
|
Sức khỏe |
|
Học vấn |
|
Trình độ ngoại ngữ |
|
Điều kiện tài chính |
|
Độ tuổi |
|
Sức khỏe |
|
Học vấn |
|
Trình độ ngoại ngữ |
|
Điều kiện tài chính |
|
Độ tuổi |
|
Sức khỏe |
|
Học vấn |
|
Trình độ ngoại ngữ |
|
Điều kiện tài chính |
|
Độ tuổi |
|
Sức khỏe |
|
Học vấn |
|
Trình độ ngoại ngữ |
|
Điều kiện tài chính |
|
Đại học |
|
Sau đại học |
|
Hạng mục chi phí |
Chi tiết |
Số tiền (VND) |
|
||
Tư vấn du học |
Tư vấn thủ tục du học |
Miễn phí |
Tư vấn lộ trình du học |
Miễn phí |
|
Tư vấn chọn trường/ chọn ngành |
Miễn phí |
|
Đánh giá năng lực tiếng Nhật |
Kiểm tra trình độ tiếng Nhật ban đầu |
Miễn phí |
Học tiếng nhật ( tại Việt Nam) |
10.000.000/ 3 tháng |
|
Thi chứng chỉ tiếng Nhật |
700.000 |
|
Luyện phỏng vấn 1:1 |
Miễn phí |
|
Liên hệ trường sắp lịch phỏng vấn |
Miễn phí |
|
Phí xử lý hồ sơ |
Xét duyệt hồ sơ ban đầu |
Miễn phí |
Hoàn thiện hồ sơ |
Miễn phí |
|
Phí dịch thuật |
Miễn phí |
|
Chứng minh tài chính |
Miễn phí |
|
Chứng thực bằng cấp |
Miễn phí |
|
Phí chuyển phát nhanh hồ sơ sang trường |
Miễn phí |
|
Phí xin cấp visa |
Miễn phí |
|
Phí khám sức khỏe |
1.100.000 |
|
Vé máy bay |
Vé máy bay 1 chiều sang Nhật |
10.000.000 – 12.000.000 |
|
||
Học tập |
Phí tuyển khảo ( phí tuyển sinh) |
4.000.000 – 10.000.000 |
Phí cơ sở vật chất |
0 – 25.000.000 |
|
Phí nhập học |
6.000.000 – 20.000.000 |
|
Học phí ( 1 năm) |
116.000.000 – 136.000.000 |
|
Phí tài liệu |
0 – 12.000.000 |
|
Phí bảo hiểm |
0 – 13.400.000 |
|
Tiền KTX |
KTX tại Nhật tùy từng trường, khu vực, loại phòng có mức chênh lệch nhiều. Liên hệ để biết chi tiết ứng với trường. |
Liên hệ |
Tổng trọn gói 1 năm ( chưa bao gồm KTX) |
168.000.000 – 208.000.000 |
Lưu ý:
Là hình thức du học theo học bổng được tài trợ. Có các loại học bổng du học Nhật Bản như sau:
Chính phủ Nhật Bản rất quan tâm đến tuyển chọn nhân tài. Vì vậy, có rất nhiều các gói học bổng giá trị nhằm thu hút các sinh viên tài năng đến theo học
Tuyển sinh du học nhật bản Có 4 kỳ nhập học là:
Vì vậy, nếu bạn đang muốn đi du học Nhật Bản, bạn cần để ý các thời điểm này để làm hồ sơ và nộp trước ít nhất 3 tháng.
VI. Hồ sơ du học Nhật bao gồm những giấy tờ gì?
STT |
Hồ sơ |
Số lượng |
Yêu cầu |
---|---|---|---|
1 |
Ảnh |
20 chiếc |
|
2 |
Căn cước công dân/ CMND |
2 bản |
|
3 |
CCCD/CMND người bảo lãnh |
2 bản |
|
4 |
Hộ khẩu |
2 bản |
|
5 |
Hộ chiếu |
1 bản gốc |
|
6 |
Giấy khai sinh |
2 bản |
|
7 |
Bằng cấp |
1 bản gốc + 2 bản photo công chứng |
|
8 |
Học bạ và bảng điểm |
1 bản gốc và 3 bản photo công chứng |
|
9 |
Chứng minh tài chính |
|
Lưu ý: Nếu bạn không đủ giấy tờ để chứng minh tài chính, có thể liên hệ du học Sunny hỗ trợ xử lý hồ sơ nhé!
Nếu bạn đang tìm hiểu về du học Nhật Bản thì việc tham khảo các trường Nhật Ngữ là không thể thiếu. Du học Sunny giới thiệu cho bạn top những trường Nhật Ngữ tốt nhất Nhật Bản hiện nay ngay dưới đây.
Ngoài ra, bạn có thể xem thông tin chi tiết của từng trường tại đây nhé!
Khu vực |
Trường Nhật Ngữ |
Học phí |
Địa chỉ cụ thể |
Tokyo |
Học viện Tokyo Asahi |
750,000 yên / 163.000.000 VND |
2-31-2, Itabashi, Itabashi- ku , Tokyo |
Trường nhật ngữ Jin Tokyo |
728,000 yên / 158,000,000 VND |
CT Building, 1 – 27 – 12 Tabatashin-machi, Kita-ku, Tokyo |
|
Trường nhật ngữ MCA |
600,000 yên / 130.000.000 VND |
3F Yamahiro Building, Kita-Shinjuku, Shinjuku – ku, Tokyo |
|
Trường kinh doanh quốc tế ISB |
560,000 yên/ 122.000.000 VND |
3-8-1 Sugamo, Toshima City, Tokyo |
|
Osaka |
Trường nhật ngữ First Study |
784,000 yên / 170,000,000 VND |
3F Infinite Building, 1-21-8 Tamatsukuri, Cho-ku, Osaka |
Học viện Nhật Ngữ EHLE |
720,000 yên/ 156.000.000 VND |
3-9-3 Nanbanaka, Naniwa-ku, Osaka |
|
Trường nhật ngữ Human Academy Osaka |
700,000 yên / 152.000.000 VND |
Hieisouken Buiding, 2-5-9 Kitakyuhoji-machi, Chuo-ku, Osaka-shi, Osaka |
|
Học viện nhật ngữ Clover |
700,000 yên / 152.000.000 VND |
4F Shinmachi Building, 1-2-12 Shinmachi, Nishi-ku, Osaka-shi, Osaka |
|
Học viện ngôn ngữ Shin-Ai |
690,000 yên / 150.000.000 VND |
1-2-26 Shojin-higashi, Ikuno-ku, Osaka-shi, Osaka |
|
Chiba |
Trường nhật ngữ Active |
720,000 yên / 156.000.000 VND |
2-19-35, Saiwai-cho, Mihama-ku, Chiba-shi, Chiba |
Trường nhật ngữ Makuhari |
700,000 yên/ 152.000.000 VND |
2-5-13 Makuhari Hongo, Hanamigawa-ku, Chiba-shi, Chiba |
|
Trường nhật ngữ Quốc tế Matsudo |
750,000 yên / 163,000,000 VND |
3F Yuasa Building, 1-1-6 Higurashi, Matsudo-shi-Chiba |
|
Fukuoka |
Học viện ngoại ngữ Kyushu |
680,000 yên / 148.000.000 VND |
2-1 Nakagofuku-machi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka |
Trường nhật ngữ J-ILA |
648,000 yên/ 140.000.000 VND |
3-20-3 Shimizu, minato-ku, Fukuoka |
|
Miyagi |
Trường Nhật ngữ Quốc tế Sendai |
680,000 yên /148.000.000 VND |
1-3-1, Kakyoin, Aoba-Ku, thành phố Sendai, tỉnh Miyagi |