CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Cao đẳng Y Sahmyook (Sahmyook Health University) là trường cao đẳng 2/3/4 năm được thành lập vào năm 1936, tọa lạc tại Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc.
Ban đầu mới thành lập, trường được xem như là một viện dưỡng lão của Bệnh viện điều dưỡng Kyungsung. Tháng 4 năm 2012, Cao đẳng Y Sahmyook đổi tên từ Sahmyook Health College thành Sahmyook Health University.
Trường được chính thức đi vào hoạt động vào năm 1936. Ngoài ra, trường còn chính thức được Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận là danh hiệu là “Trường đại học Tự Chủ” trong giai đoạn năm 2019 – 2021 và đây cũng là ngôi trường có tỷ lệ tốt nghiệp và có việc làm là trên 80%.
Các chuyên ngành đang được đào tạo tại Cao đẳng Y Sahmyook: Điều dưỡng, Vệ sinh răng miệng, Làm đẹp, Phúc lợi cao cấp, Chăm sóc trẻ em, Thông tin y tế.
Cao đẳng Y Sahmyook là một trong những trường đào tạo ngành Y hàng đầu Hàn Quốc
Chuyên ngành | Thời gian học |
Điều dưỡng | 4 năm |
Nha khoa | 3 năm |
Làm đẹp (Làm đẹp y tế) | 2 năm |
Làm đẹp (Tạo mẫu tóc) | |
Phúc lợi cao cấp | |
Chăm sóc trẻ em | |
Thông tin y tế |
Loại học bổng | Học bổng | Điều kiện |
Thủ khoa trường | 100% học phí cho ngành học đăng ký | Phải giữ GPA>3.5 trong suốt quá trình học |
Á khoa trường | 100% học phí năm nhất | Phải giữ GPA>3.5 trong suốt quá trình học |
Thủ khoa khoa | 100% học phí cho học kỳ đầu tiên | |
Á khoa khoa | 70% học phí cho học kỳ đầu tiên |
Chuyên ngành | Thứ hạng kết quả học tập | Học bổng |
Điều dưỡng | 1 | 100% học phí |
2-3 | 80% học phí | |
4-6 | 60% học phí | |
7-9 | 50% học phí | |
10-12 | 40% học phí | |
13 | 30% học phí | |
Nha khoa | 1 | 100% học phí |
2-3 | 80% học phí | |
4-6 | 60% học phí | |
7-9 | 50% học phí | |
10 | 40% học phí | |
Làm đẹp Phúc lợi cao cấp Chăm sóc trẻ em |
1 | 100% học phí |
2 | 80% học phí | |
3 | 60% học phí | |
4 | 50% học phí | |
Thông tin y tế | 1 | 90% học phí |
2 | 60% học phí | |
3 | 40% học phí | |
4 | 30% học phí | |
Khóa học nâng cao | 1 | 60% học phí |
Điều kiện | Học bổng |
TOEIC-900, IBT TOEFL-93, TEPS-750 trở lên Tiếng Trung (HSK)-cấp 6, Tiếng Nhật (JLPT N1): 300 trở lên |
300.000 won |
TOEIC-800, IBT TOEFL-80, TEPS-650 trở lên Tiếng Trung (HSK)-cấp 5, Tiếng Nhật (JLPT N2): 250 trở lên |
200.000 won |