CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR
Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286
Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn
Liên hệ ngay
Trường Đại học Quốc gia Hanbat được thành lập vào năm 1927, là một trong những trường Đại học công lập lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Trường luôn chú trọng vào việc nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước. Nhờ vậy, Hanbat luôn nằm trong top các trường Đại học Quốc gia có chất lượng giáo dục tốt nhất tại Hàn Quốc.
» Tên tiếng Hàn:국립한밭대학교» Tên tiếng Anh: Hanbat National University
» Năm thành lập: 1927 » Loại hình: Công lập » Học phí tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,500,000 KRW/ 4 tháng » Địa chỉ:
» Website: hanbat.ac.kr |
Trường Đại học Quốc gia Hanbat (국립한밭대학교) được thành lập vào năm 1927, là một trong những trường đại học công lập lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Trải qua hơn 90 năm hình thành và phát triển, Hanbat đã khẳng định vị thế là một trường đại học uy tín, chất lượng cao, thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế theo học.
Trường tọa lạc tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 của Hàn Quốc. Daejeon được mệnh danh là “thung lũng Silicon” của Hàn Quốc, tập trung nhiều khu công nghiệp công nghệ cao và các viện nghiên cứu lớn như Samsung, LG… Vị trí địa lý thuận lợi này giúp sinh viên Hanbat có nhiều cơ hội thực tập, nghiên cứu và làm việc sau khi tốt nghiệp.
Các kì nhập học | Tháng 3, 6, 9, 12 |
Thời gian học | 200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ) |
Phí bảo hiểm | 100,000 KRW/ 6 tháng |
Học phí | 5,000,000 KRW/ năm |
Phí KTX | 1,500,000 KRW/ 15 tuần |
Cấp dộ | Nội dung |
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|
Loại học bổng | Mức học bổng |
Học bổng học sinh đặc biệt | 70% – 100% học phí |
Học bổng học sinh xuất sắc | 50% – 60% học phí |
Học bổng khích lệ | 30% – 40% học phí |
Khối ngành | Khoa | Chuyên ngành |
Kỹ thuật | Kỹ thuật |
|
Công nghệ thông tin |
|
|
Xây dựng, Môi trường, Thiết kế |
|
|
Nhân văn |
|
|
Kinh doanh – Kinh tế |
|
|
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học kỳ đầu |
||
Loại A |
|
Giảm 50% học phí |
Loại B |
|
Giảm 30% học phí |
Loại C |
|
Giảm 20% học phí |
Học kỳ 2 trở đi (có TOPIK và đăng ký trên 12 tín chỉ) |
||
Loại A |
|
Giảm 100% học phí |
Loại B |
|
Giảm 50% học phí |
Loại C |
|
Giảm 30% học phí |
Đặc biệt |
|
Giảm 70% học phí |
Khối ngành | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Kết hợp
Cử nhân + Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật
|
|
✓ | ✓ | |
|
✓ | ✓ | ✓ | |
|
✓ | |||
Nhân văn
|
|
✓ | ||
|
✓ | ✓ | ||
|
✓ | |||
Nghệ thuật |
|
✓ | ✓ | |
Khoa học tự nhiên |
|
✓ |
(*) Chi phí 1 học kỳ
Toà | Loại phòng | Phí quản lý | Tiền ăn | Tổng cộng |
Tòa Hanbat | 1 người | 900,000 KRW | 362,300 – 875,120 KRW | 1,262,300 – 1,775,120 KRW |
Tòa BTL 1 | 1 người | 1,050,000 KRW | 816,780 KRW | 1,866,780 KRW |
2 người | 606,000 KRW | 1,422,780 KRW | ||
Tòa BTL 3 | 1 người | 1,083,000 KRW | 362,300 – 875,120 KRW | 1,445,300 – 1,958,120 KRW |
2 người | 694,000 KRW | 1,056,300 – 1,569,120 KRW |