Trường đại học Chung Ang

CÔNG TY DU HỌC VIỆT STAR

Trụ sở chính: 205/37 Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điên thoại: 090.116.1868- Mr Khiet / 0982.288.539 - Ms Hoa
Zalo: 0333.990.286 Email: hoapham.vietstar@gmail.com /contact@duhocvietstar.edu.vn
Website: www.duhocvietstar.edu.vn

Liên hệ ngay

ad

ad

ad

Trường đại học Chung Ang

2022.08.16

Đại Học ChungAng – Số 1 Về Truyền Thông Và Kinh Doanh Tại Hàn Quốc

Nói đến Đại Học ChungAng, là nói về Truyền Thông, Quản Trị Kinh Doanh và Mã code visa thẳng nhiều năm bền vững. Với sinh viên Việt Nam, ChungAng University – còn hơn cả một trường đại học, là tên gọi của khao khát được học tập tại một trong 7 ngôi trường danh tiếng nhất Hàn Quốc.

Thông Tin Chi Tiết Về Đại Học ChungAng

  • Tên tiếng Anh: ChungAng University (CAU)
  • Tên tiếng Việt: Đại học ChungAng
  • Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý
  • Loại hình: Tư thục
  • Xếp hạng: Nằm trong top 11 trường tốt nhất Hàn Quốc
  • Số lượng giáo viên: 700 giáo sư và hơn 500 cán bộ giảng dạy bán thời gian
  • Vị trí: Seoul, Hàn Quốc
  • Cơ sở: 2 cơ sở (Seoul và Anseong)

Từ khi thành lập vào năm 1918, Đại học ChungAng (CAU) được coi là “cái nôi giáo dục”, và là một trường tiên phong trong lĩnh vực toàn cầu hóa giáo dục tại Hàn Quốc. Tiền thân là một trường mẫu giáo thuộc hệ thống tu viện, hiện nay ChungAng là một trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc.

Đại học Chung-Ang là một tổ chức giáo dục được công nhận trên toàn cầu với hơn 540 Đại học đối tác và trên 3600 sinh viên quốc tế.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Trường

  • Nằm trong TOP 7 các trường Đại học có danh tiếng nhất Hàn Quốc
  • Xếp hạng thứ 11 tại Hàn Quốc và thứ 68 tại Châu Á danh sách các trường Đại học có chất lượng giảng dạy và đào tạo tốt nhất (theo QS ranking 2019).
  • Trường khuyến khích hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 540 trường đại học của 58 quốc gia
  • Đại học ChungAng gồm 10 trường đại học trực thuộc và 16 trường đào tạo sau đại học thành viên tại 2 cơ sở Seoul và Anseong (1 thành phố thuộc tỉnh Gyeongi, cách Seoul khoảng 80km).
  • Theo tạp chí tuyển sinh đại học “Jinhaska” và “Viện nghiên cứu phát triển giáo dục ChungAng”, trường được xem là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất do sinh viên Hàn Quốc bình chọn
    • Được Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ đánh giá là trường cải cách đào tạo xuất sắc nhất trong 8 năm liền
    • Hàng năm trường hỗ trợ rất nhiều suất học bổng du học Hàn Quốc hấp dẫn cho sinh viên quốc tế
    • Là đại học số một quốc gia trong lĩnh vực truyền thông, kinh doanh, dược học, văn hóa và nghệ thuật.
    • Hàng loạt tên tuổi xuất sắc của làng giải trí Hàn Quốc là cử nhân của CAU: Kim Soo Huyn, Soo Young (SNSD), Yuri (SNSD), Seung Ri (BigBang), Go Ara, Jang NaRa… hay những bậc nghệ sĩ tên tuổi như Kim Hee Sun, Hyun Bin…

Thông Tin Ngành Học Và Học Phí Tại Đại Học ChungAng

Hệ Tiếng Hàn Tại Đại Học ChungAng

  • Nhập học: Kì tháng 3-6-9-12
  • Một năm có 4 kì học
  • Chi phí: 6,000,000 won/năm (120,000,000 đồng/năm)

Ngành Học Hệ Đại Học

  • Phí nhập học: 353,000 won ( khoảng 7,000,000 VND)
  • Ngành tuyển sinh:

  Ngành học hệ đại học:

Cơ sở Seoul

Cơ sở Anseong
Nhân văn, Khoa học Xã hội, Kinh tế quản trị kinh doanh, Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y học Nghệ thuật, Thể thao, Công nghệ Sinh học và tài nguyên thiên nhiên

 

  • Chi tiết các ngành học:
STT Trường Đại học trực thuộc Chuyên ngành Chi phí

 

(won/kỳ)

Chi phí

 

(VND/kỳ)

1

Trường Đại học Nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc 4,017,000 80,300,000
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngôn ngữ và Văn học châu Âu
Ngôn ngữ và Văn học châu Á
Triết học
Lịch sử
2

Trường Đại học Khoa học Xã hội

Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế 4,017,000 80,300,000
Dịch vụ Cộng đồng
Tâm lí học
Thư viện và Khoa học Thông tin
Phúc lợi Xã hội
Phương tiện và Truyền thông
Kế hoạch Đô thị và Bất động sản
Xã hội học
4

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Vật lí 4,680,000 93,600,000
Hóa học
Toán học
Khoa học Sinh học
5

Trường Đại học Công nghệ Sinh học & Tài nguyên Thiên nhiên

Nguồn sinh học và khoa học sinh học 4,680,000 93,600,000
Công nghệ và Khoa học Thực phẩm
Hệ thống Công nghệ Sinh học
6

Trường Đại học Kỹ thuật

Kỹ thuật Dân dụng và Môi trường, Thiết kế và Nghiên cứu Đô thị 5,328,000 106,500,000
Kiến trúc và Khoa học Xây dựng
Kỹ thuật Hóa học và Khoa học Vật liệu
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ thuật Hệ thống năng lượng
7

Trường Đại học Kỹ thuật ICT

Kỹ thuật Điện và Điện tử 5,328,000 106,500,000
Kỹ thuật Máy tính
Kỹ thuật Tích hợp
8

Trường Đại học Kinh doanh và Kinh tế

Quản trị Kinh doanh 4,017,000 80,300,000
Kinh tế
Thống kê Ứng dụng
Quảng cáo và Quan hệ Công chúng
Logistics Quốc tế
Quản trị dựa trên Kiến thức Toàn cầu
An ninh Công nghiệp
9

Trường Đại học Y

Y học 6,483,000 129,600,000
12

Trường Đại học Nghệ thuật

Nghệ thuật Biểu diễn và Truyền thông 5,364,000 107,200,000
Mỹ thuật
Thiết kế
Âm nhạc
Âm nhạc Hàn Quốc
Nghệ thuật Toàn cầu
13

Trường Đại học Khoa học Thể Chất

Khoa học Thể Chất 4,812,000 96,200,000
 
 


Ngành Học Hệ Sau Đại Học

  • Phí nhập học: 980,000 won (khoảng 19,600,000 đồng)
  • Ngành tuyển sinh:
Hệ cao học chính quy Hệ cao học chuyên ngành
Khoa học xã hội và nhân văn, Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất, Kỹ thuật, Nghệ thuật, Y tá, Dược, Y học Cao học chuyên về Quốc tế học, Cao học về khoa học hình ảnh tiên tiến, Phim ảnh và truyền thông đa phương tiện, MBA (Cao học chuyên về Kinh doanh)
  • Chi tiết các ngành:
Các khoa Học phí (won/kỳ) Học phí (đồng/)
Nhân Văn, Khoa học Xã hội 5,812,000 116,200,000
Khoa học tự nhiên, Giáo dục Thể chất, Điều dưỡng 6,966,000 139,300,000
Kĩ thuật 7,913,000 158,200,000
Nghệ thuật 7,805,000 156,100,000
Dược học 7,894,000 157,800,000
Y học 9,259,000 185,100,000

Học Bổng Tại Đại Học ChungAng

Học Bổng Cho Sinh Viên Bậc Đại Học

Học Kì 1

Loại học bổng Điều kiện nhận học bổng Lợi ích
Chi phí kí túc xá
  • Sinh viên học tiếp lên bậc Đại học
  • Đã tham gia 2 kỳ học trở lên tại Học viện ngôn ngữ với GPA > 70 và điểm chuyên cần > 80%
Miễn phí ở kí túc xá trong 1 kì học (16 tuần)
Học phí
  • TOPIK 5 hoặc hơn
  • IBT TOEFL 90/IELTS 6.5 hoặc hơn cho sinh viên học bằng tiếng Anh
Miễn giảm 50% học phí
Khác
  • IBT TOEFL 90/IELTS 6.5 hoặc hơn cho sinh viên học bằng tiếng Anh
Được ưu tiên cho các chương trình trao đổi

Lưu ý: Học bổng KHÔNG dành cho sinh viên ngành 

Từ Học Kì 2 Tới Khi Tốt Nghiệp Trong Thời Gian Ngắn Nhất

Điều kiện nhận học bổng Lợi ích
GPA của kì học trước đạt từ 4.0 trở lên Miễn giảm 100% học phí
GPA của kì học trước đạt từ 3.7 trở lên Miễn giảm 50% học phí
GPA của kì học trước đạt từ 3.3 trở lên Miễn giảm 35% học phí

Lưu ý: Học bổng chỉ dành cho sinh viên có quốc tịch nước ngoài

Học Bổng Cho Sinh Viên Bậc Sau Đại Học

Khoa Nghệ thuật tự do, Khoa học Xã hội, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y, Dược
Học kì 1 Học bổng được trao cho sinh viên được chọn bởi Hội đồng Sau Đại học dựa trên kết quả điểm đầu vào
  • TOPIK 6, TOEFL 91(IBT)/TOEIC 780/ IELTS 6.5 hoặc cao hơn: Miễn100% học phí
  • Sinh viên tiêu biểu (dựa trên kết quả điểm đầu vào): Giảm 50%học phí
Sinh viên tiêu biểu dựa trên kết quả điểm đầu vào) (từ 70 hoặc cao hơn/100): Miễn 100% học phí

 

 

Học kì 2 Tương tự như kì 3 – 4 GPA từ 3.3 trở lên: Miễn 100% học phí
Học kì 3 – 4
  • GPA kì trước từ 4.3 trở lên: Giảm 50% học phí
  • GPA kì trước từ 3.3 đến dưới 4.3: Giảm 30% học phí
  • Đạt tối thiểu 6 tín chỉ

 

 
Một góc khuôn viên Đại học ChungAng

                                                   Một góc khuôn viên Đại học ChungAng

Kí Túc Xá Đại Học ChungAng

  Seoul Anseong
Tòa nhà Blue Mir/Future house Yeji/Myeongdeok
Số lượng phòng 1,116 970
Loại phòng 2-4 người/phòng 2 người/phòng
Chi phí 900,000 won/3 tháng 3,300,000 won/1 năm

 

KẾT LUẬN

Với vị thế và danh tiếng của Đại học ChungAng, đây là ngôi trường lí tưởng để sinh viên gửi gắm tương lai của mình.

 

 

Đăng ký nhận quà